Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô-cai-đô
B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can-tô
D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố
B. 4 thành phố
C. 5 thành phố
D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lay-xi-a
B. Xin-ga-po
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu và Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn-su, Hô-cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu-xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần
B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn
B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao
D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á
D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru-nây
B. In-đô-nê-xi-a
C. Đông Ti-mo
D. Phi-lip-pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc Hán
B. dân tộc Choang
C. dân tộc Tạng
D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lay-xi-a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
A. lúa gạo
B. xăng dầu
C. than
D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải
B. Hồng Kông và Ma Cao
C. Hồng Kông và Thẩm Quyến
D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1997 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,9 |
0,8 |
2,7 |
2,5 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. Hơn 20 quốc gia
B. 22 quốc gia
C. 10 quốc gia
D. 11 quốc gia
Câu 2: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc-đông nam.
C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 5
Lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học
Câu 3: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Việt Nam và Mianma
B. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia
D. Lào và Campuchia
Câu 4: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
Câu 5: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 6: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 7: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 8: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế-xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao
D. Phân bố không đều
Câu 9: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 10: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 14,4 người/km2
B. 144 người/km2
C. 1440 người/km2
D. 14 400 người/km2
Câu 11: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Hầu hết các nước đều giáp biển.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
B. Núi thường thấp dưới 3.000m.
C. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
D. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 13: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 14 đến câu 16
Biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á
Câu 14: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là
A. Philipin
B. Campuchia
C. Việt Nam
D. Inđônêsia
Câu 15: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm
A. Inđônêxia
B. Việt Nam
C. Philippin
D. Campuchia
Câu 16: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Việt Nam
B. Campuchia
C. Philipin
D. Inđônêxia
Câu 17: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Trình độ công nhân lành nghề
B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Nguồn tài nguyên phong phú
Câu 18: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
C. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
D. Phần lớn chưa qua chế biến.
Câu 19: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
C. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam (Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 22 đến câu 24
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới
Câu 22: Giai đoạn 1985-2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Tăng liên tục
B. Giảm liên tục
C. Tăng giảm không đều
D. Ổn định
Câu 23: Giai đoạn 1985-2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Tăng liên tục
B. Giảm liên tục
C. Tăng giảm không đều
D. Ổn định
Câu 24: Nhận định nào dưới đây không chính xác
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần Đông Nam Á, năm 2005
C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
Câu 25: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì
A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
C. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
D. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
Câu 26: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1967/Thái Lan/6
B. 1967/Băng Cốc/5
C. 1967/Băng Cốc/4
D. 1965/Thái Lan/5
Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1999
Câu 28: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
B. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 29: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 30: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
B. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 31: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
B. Mi-an-ma, Lào
C. Cam-pu-chia, Thái Lan
D. Xin-ga-po, Bru-nây
Câu 32: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
B. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 33: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Thái Lan
B. Xin-ga-po
C. Bru-nây
D. Cam-pu-chia
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 34 đến câu 35
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 34 đến câu 35
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách (USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 34: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Nam Á
B. Bằng Đông Á
C. Thấp hơn Đông Nam Á
D. Thấp hơn Đông Á
Câu 35: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á
A. Thấp hơn Tây Nam Á
B. Bằng Tây Nam Á
C. Gần 1/2 Đông Á
D. Cao hơn Đông Á
Câu 36: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm (đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
D. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
Câu 37: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Vùng nội địa
B. Dải đồng bằng ven biển phía đông
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam
D. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 38 đến câu 39
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm ( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 38: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
B. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường ( đồ thị)
Câu 40: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1971
B. 1972
C. 1973
D. 1974
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1 (2điểm): Trình bày ngành công nghiệp của Liên Bang Nga. Nêu những nguyên nhân ngành công nghiệp của Liên Bang Nga phát triển mạnh.
Câu 2 (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2004 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
403,5 |
565,7 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
349,1 |
454,5 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
54,4 |
111,2 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật bản qua các năm.
b. Nhận xét hoạt động thương mại của Nhật Bản qua các năm.
c. Theo em những Nhật Bản có những khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
Câu 3 (2điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Toàn thế giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
a. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới.
b. Từ kết quả đã tính nêu nhận xét đánh giá tỷ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới.
Câu 4 (2 điểm): Trình bày những đặc điểm tự nhiên của miền Đông và Miền Tây Trung Quốc.
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Liên Bang Nga
Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa mì.
B. Ngô.
C. Lúa gạo.
D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su .
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu.
B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản (Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1997 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,9 |
0,8 |
2,7 |
2,5 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ USD
NĂM |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2004 |
Xuất khẩu |
287.6 |
443.1 |
479.2 |
403.5 |
565.7 |
Nhập khẩu |
235.4 |
335.9 |
379.5 |
349.1 |
454.5 |
So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn
A. 59 tỉ USD.
B. 278.1 tỉ USD.
C. 219 tỉ USD.
D. 2,1 tỉ USD.
Câu 3. Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là
A. Cột.
B. Đường.
C. cột ghép.
D. miền.
Câu 4. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 5. Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa.
B. cận nhiệt hải dương.
C. cận nhiệt lục địa.
D. ôn đới gió mùa .
Câu 6. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 7. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. Ngô.
D. tơ tằm.
Câu 8. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 9. Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
C. diện tích rừng lớn nhất.
D. kinh tế phát triển nhất.
Câu 10. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng
A. Sony.
B. Toshiba.
C. Toyota.
D. Hitachi.
Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 12. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. sản xuất ô tô.
B. sản xuất Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
Câu 13. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn
A. 1950-1954.
B. 1955-1959.
C. 1960-1964.
D. 1965-1969.
Câu 14. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 15. Từ bảng số liệu sau
BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN
|
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
Từ 15 đến 64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
65 tuổi trở lên (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là
A. 17,7 triệu người.
B. 85,4 triệu người.
C. 24,5 triệu người.
D. 44,7 triệu người.
Câu 16. Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm
A. 11,6 triệu người.
B. 21,5 triệu người.
C. 39,2 triệu người.
D. 27,7 triệu người.
Câu 17. Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc.
D. than đá có trữ lượng lớn.
Câu 18. Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 19. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 20. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 21. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2.
B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2.
D. 738 nghìn km2.
Câu 22. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:
A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.
C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.
Câu 23. Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 24. Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Pháp, Đức, Trung Quốc.
B. Anh, Đức, Pháp.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
Câu 2. Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản.