MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung |
NB |
TH |
VD |
|
Bài 8 |
Liên bang Nga (Kinh tế) |
3 |
3 |
1 |
Bài 9 |
Tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản |
1 |
2 |
1 |
Kinh tế Nhật Bản |
2 |
1 |
1 |
|
Bài 10 |
Tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc |
2 |
2 |
1 |
Kinh tế Trung Quốc |
2 |
1 |
||
Bài 11 |
Tự nhiên, dân cư và xã hội Đông Nam Á |
2 |
1 |
|
Kinh tế các nước Đông Nam Á |
2 |
1 |
1 |
|
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) |
2 |
2 |
2 |
|
Kĩ năng địa lí |
4 |
Bộ 4 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1. Chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 không phải là
A. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
B. mở rộng ngoại giao, châu Á được coi trọng.
C. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
D. đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
Câu 2. Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên bang Nga đã
A. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
B. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
Câu 3. Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu.
B. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây.
C. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.
Câu 4. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
B. Phía Tây bắc của miền Đông.
C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
D. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
Câu 5. Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do
A. có nền kinh tế phát triển.
B. hầu hết các nước giáp biển.
C. giàu có về tài nguyên khoáng sản.
D. có nhiều tài nguyên rừng.
Câu 6. Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp
A. hàn đới.
B. ôn đới.
C. cận nhiệt.
D. nhiệt đới.
Câu 7. Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
D. Khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 8. Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. Lúa mì.
B. Lúa gạo.
C. Thuốc lá.
D. Chè.
Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Vùng biển rộng.
B. Rừng và đồng cỏ.
C. Đồng bằng lớn.
D. Khí hậu gió mùa.
Câu 10. Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào dưới đây?
A. Bán tự nhiên.
B. Tự nhiên.
C. Chuồng trại.
D. Trang trại.
Câu 11. Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. năng lượng.
B. nông nghiệp.
C. dịch vụ.
D. công nghiệp.
Câu 12. Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là
A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 13. Liên bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
Câu 14. Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. đồng bằng.
B. đồi núi.
C. núi lửa.
D. bình nguyên.
Câu 15. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.
C. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.
D. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
Câu 16. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
C. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
D. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?
A. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
B. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.
Câu 18. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về?
A. Công nghiệp dệt.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp vũ trụ.
Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Chế tạo máy.
B. Sản xuất ô tô.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
Câu 20. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió phơn.
B. Gió Tây.
C. Gió mùa.
D. Gió Tín phong.
Câu 21. Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Xicôcư.
B. Kiuxiu.
C. Hônsu.
D. Hôcaiđô.
Câu 22. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Củ cải đường.
B. Mía.
C. Lương thực.
D. Chè.
Câu 23. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.
Câu 24. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
D. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
Câu 25. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
A. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng.
B. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
C. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa.
D. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
Câu 26. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là
A. vùng Viễn Đông.
B. vùng Uran.
C. vùng Trung tâm đất đen.
D. vùng Trung ương.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.
C. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.
D. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
Câu 28. Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. phát triển du lịch.
B. hội nhập kinh tế.
C. ổn định chính trị.
D. hợp tác cùng phát triển.
Câu 29. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm
A. đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
B. phát triển cả kinh tế – chính trị và xã hội của khu vực.
C. tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
D. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
Câu 30. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Khoa học – công nghệ.
B. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
C. Trật tự – an toàn xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
Câu 31. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
Câu 32. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?
A. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
B. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
C. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
D. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
Câu 33. Quốc gia nào dưới đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. Phi-lip-pin.
D. Việt Nam.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2010
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2010, thích hợp nhất là biểu đồ
A. kết hợp.
B. đường.
C. miền.
D. cột.
Câu 35. Biểu hiện nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua kí kết các hiệp ước.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
D. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?
A. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 2,39 lần.
C. Từ 1990 đến 2010, cán cân xuất nhập khẩu có sự biến động.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 37. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.
B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.
Câu 38. Vấn đề nào không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
C. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
Câu 39. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào dưới đây?
A. 1997.
B. 1995.
C. 1967.
D. 1977.
Câu 40. Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
B. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
D. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.B |
4.A |
5.C |
6.D |
7.B |
8.B |
9.B |
10.D |
11.D |
12.B |
13.A |
14.B |
15.A |
16.A |
17.D |
18.D |
19.C |
20.C |
21.C |
22.C |
23.D |
24.A |
25.D |
26.B |
27.D |
28.D |
29.A |
30.B |
31.C |
32.C |
33.D |
34.B |
35.C |
36.C |
37.A |
38.A |
39.C |
40.A |
Bộ 4 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô-cai-đô
B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can-tô
D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố
B. 4 thành phố
C. 5 thành phố
D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lay-xi-a
B. Xin-ga-po
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu và Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn-su, Hô-cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu-xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần
B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn
B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao
D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á
D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru-nây
B. In-đô-nê-xi-a
C. Đông Ti-mo
D. Phi-lip-pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc Hán
B. dân tộc Choang
C. dân tộc Tạng
D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lay-xi-a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
A. lúa gạo
B. xăng dầu
C. than
D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải
B. Hồng Kông và Ma Cao
C. Hồng Kông và Thẩm Quyến
D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1997 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,9 |
0,8 |
2,7 |
2,5 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
Bộ 4 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ USD
NĂM |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2004 |
Xuất khẩu |
287.6 |
443.1 |
479.2 |
403.5 |
565.7 |
Nhập khẩu |
235.4 |
335.9 |
379.5 |
349.1 |
454.5 |
So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn
A. 59 tỉ USD.
B. 278.1 tỉ USD.
C. 219 tỉ USD.
D. 2,1 tỉ USD.
Câu 3. Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là
A. Cột.
B. Đường.
C. cột ghép.
D. miền.
Câu 4. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 5. Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa.
B. cận nhiệt hải dương.
C. cận nhiệt lục địa.
D. ôn đới gió mùa .
Câu 6. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 7. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. Ngô.
D. tơ tằm.
Câu 8. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 9. Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
C. diện tích rừng lớn nhất.
D. kinh tế phát triển nhất.
Câu 10. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng
A. Sony.
B. Toshiba.
C. Toyota.
D. Hitachi.
Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 12. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. sản xuất ô tô.
B. sản xuất Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
Câu 13. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn
A. 1950-1954.
B. 1955-1959.
C. 1960-1964.
D. 1965-1969.
Câu 14. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 15. Từ bảng số liệu sau
BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN
|
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
Từ 15 đến 64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
65 tuổi trở lên (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là
A. 17,7 triệu người.
B. 85,4 triệu người.
C. 24,5 triệu người.
D. 44,7 triệu người.
Câu 16. Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm
A. 11,6 triệu người.
B. 21,5 triệu người.
C. 39,2 triệu người.
D. 27,7 triệu người.
Câu 17. Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc.
D. than đá có trữ lượng lớn.
Câu 18. Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 19. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 20. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 21. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2.
B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2.
D. 738 nghìn km2.
Câu 22. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:
A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.
C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.
Câu 23. Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 24. Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Pháp, Đức, Trung Quốc.
B. Anh, Đức, Pháp.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
Câu 2. Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản.
Bộ 4 đề thi Địa Lí lớp 11 học kì 2 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trước năm 1990, Liên bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì
A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
C. dân số đông, trình độ dân trí cao.
D. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
Câu 2. Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Đông Bắc và Hoa Trung.
B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Bắc.
D. Hoa Trung và Hoa Nam.
Câu 3. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
C. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 4. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. phát triển thủy điện.
B. phát triển lâm nghiệp.
C. phát triển chăn nuôi.
D. phát triển kinh tế biển.
Câu 5. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình và rừng.
B. Địa hình và khí hậu.
C. Sông ngòi và khí hậu.
D. Biển và khoáng sản.
Câu 6. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 7. Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là
A. Vũ Hán.
B. Côn Minh.
C. Quảng Châu.
D. Trùng Khánh.
Câu 8. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 9. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
Câu 10. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào sau đây?
A. 1997.
B. 1967.
C. 1977.
D. 1995.
Câu 11. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
C. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
Câu 12. Năm quốc gia đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3,5 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên và dân cư của Nhật Bản?
Câu 2 (3,5 điểm). Những thuận lợi và trở ngại từ đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu hỏi trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm)
1.D |
2.C |
3.A |
4.D |
5.B |
6.C |
7.B |
8.D |
9.A |
10.B |
11.C |
12.A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
* Đặc điểm tự nhiên
– Quần đảo ở Đông Á trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn: Hôn-su, Kiu-xiu, Sicôcư, Hôccaiđô.
– Dòng biển nóng lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường lớn.
– Khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
– Thay đổi theo chiều Bắc Nam
+ Bắc: ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết rơi.
+ Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão.
– Nghèo khoáng sản, chỉ có than, đồng.
* Đặc điểm dân cư
– Là nước đông dân.
– Tốc độ gia tăng thấp và giảm dần => Dân số già.
– Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển.
– Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao.
– Giáo dục được chú ý đầu tư.
Câu 2:
* Dân cư
– Thuận lợi: dân số đông, trẻ (số lượng người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%), nguồn lao động dồi dào, giá lao động rẻ, thị trường tiêu thụ rộng lớn, có nhiều khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
– Trở ngại: lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn thiếu; vấn đề giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống còn nhiều khó khăn…
* Xã hội
– Thuận lợi:
+ Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới (Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản, Âu, Mĩ), các nước Đông Nam Á tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo xuất hiện trong lịch sử nhân loại.
+ Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa, xã hội của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng, đó cũng là cơ sở thuận lợi để các quốc gia hợp tác cùng phát triển.
– Trở ngại:
+ Các quốc gia Đông Nam Á đều là các quốc gia đa dân tộc. Một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia, điều này gây khó khăn cho quản lí, ổn định chính trị, xã hội mỗi nước.
+ Mâu thuẫn tôn giáo cũng xảy ra ở một số nơi, bất đồng về ngôn ngữ giữa các quốc gia, dân tộc,…