Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 có đáp án: Hợp chủng quốc Hoa Kì – Phần 2:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 11
BÀI 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ – PHẦN 2 – KINH TẾ
Câu 1: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng?
A. Giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. Giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Đáp án:
Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
Đáp án:
Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Nhận xét đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì là?
A. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.
B. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.
C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.
D. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.
Đáp án:
Công nghiệp điện lực Hoa Kì phát triển đa dạng từ nhiệt điện đến điện nguyên tử, thủy điện, điện địa nhiệt, điện từ gió, điện mặt trời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
Đáp án:
Hiện nay công nghiệp Hoa Kì mở rộng xuống phía nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại: hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
Đáp án:
– Ngành dịch vụ Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao 79.4% GDP (năm 2004) => dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì
=> nhận xét A, B đúng.
– Dịch vụ phát triển đa dạng: gồm ngoại thương, giao thông vận tải, tài chính ngân hàng, du lịch, thông tin liên lạc, du lịch
=> Nhận xét C không đúng, nhận xét D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Sự thay đổi trong phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện?
A. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
B. Hình thành các vùng chuyên canh.
C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định.
Đáp án:
Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng: đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh trước kia như: vành đai lúa mì, vành đai rau, vành đai nuôi bò sữa… đã chuyển thành vùng sản xuất nông sản hàng hóa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là?
A. Nông nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Tiểu thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp
Đáp án:
Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác?
A. Vàng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Phốt phát, môlipđen.
D. Dầu mỏ
Đáp án:
Công nghiệp khai khoáng Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai khoáng phốt phát và môlipđen.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành?
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp dệt – may.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp điện lực.
Đáp án:
Công nghiệp chế biến chiếm 84% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng?
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. Phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô.
Đáp án:
Trước đây công nghiệp Hoa Kì tập trung ở Đông Bắc với các ngành truyền thống; hiện nay mở rộng xuống phía nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Có tính chuyên môn hóa cao.
B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu.
D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
Đáp án:
Nông nghiệp Hoa Kì đứng hàng đầu thế giới.
– Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao, trình độ kĩ thuật cao đem lại năng suất chất lượng lớn (Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới).
– Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến -> gắn công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
=> Nhận xét A, B, D đúng.
– Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại: số lượng giảm dần nhưng diện tích trung bình trang trại tăng.
=> Nhận xét: Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu -> Không đúng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là?
A. Vùng phía Tây và Nam.
B. Vùng Trung Tâm.
C. Vùng phía Đông Bắc.
D. Dọc biên giới Canada.
Đáp án:
Hiện nay, vùng phía Tây và phía Nam của Hoa Kì là khu vực công nghiệp phát triển năng động nhất của Hoa Kì. Cùng với dòng dịch chuyển vốn, khoa học kĩ thuật hiện đại xuống phía nam và phía tây, khu vực này là nơi tập trung các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì: hàng không- vũ trụ, điện tử, hóa dầu, công nghệ thông tin…
=> Vùng này còn được gọi tên là “ Vành đai Mặt Trời” của Hoa Kì.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có?
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
D. Giao thông vận tải phát triển
Đáp án:
Miền Đông Bắc Hoa Kì có nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có (than, sắt) thuận lợi cho phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí; sông ngòi có giá trị thủy điện lớn -> công nghiệp thủy điện.
=> Vùng sớm trở thành cái nôi của công nghiệp Hoa Kì.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1995 – 2004
(Đơn vị %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và năm 2004 là?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Đáp án:
– Đề bài yêu cầu: thể hiện quy mô và cơ cấu, trong 2 năm: 1995 và 2004
=> Sử dụng kĩ năng nhận dạng biểu đồ: biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong năm 1995 và 2004 là: biểu đồ tròn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.
C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.
Đáp án:
Nhận xét
– Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm (2,1% xuống 0,9%) => Nhận xét A đúng
– Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và “có xu hướng giảm” (27,6% xuống 19,8%)
=>+Nhận xét B: Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và “có xu hướng tăng” là không đúng.
+ Nhận xét D đúng
– Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng (70,3% lên 79,3%) => nhận xét C đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu 17: Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:
A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B.là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
Câu 18: Nền kinh tế Hoa Kì là nền kinh tê thị trường điển hình, biểu hiện ở:
A. Sự phát triển kinh tê phụ thuộc rất lớn vào mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước.
B. Hoạt động kinh tê-xã hội dựa trên cơ sở mối quan hệ cung-cầu. c
C. Sự liên kêt chặt chẽ, linh hoạt giữa sản xuất và tiêu thụ.
D. Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kì?
A. Sản xuât nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao.
B. Số lượng trang trại tăng nhưng diện tích bình quân giảm.
c. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
D. Hoa Kì là nước xuât khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 20: Các nông sản chủ yếu của khu vực phía nam Hồ Lớn là:
A. Bông, mía, lúa gạo, thịt, sữa
B. Bông, lúa mì, củ cải đường, thịt, sữa
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, thịt, sữa
D. Lúa mì, mía, đậu tương, thịt, sữa
Câu 21: Chăn thả trâu, bò trên đồng cỏ tự nhiên là hoạt động chủ yếu ở:
A. Vùng núi phía Tây
B.Vùng núi phía đông
C. Ven vịnh Mêhicô
D. Bán đảo Alaxca
Câu 22: Đặc điểm nào không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kỳ:
A. Tổng GDP lớn nhất thế giới
B.Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới
C. Tốc độ tăng trưởng ổn định, trừ những năm bị khủng hoảng
D. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
Câu 23: Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện ở đặc điểm.
A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh
B.Hình thành các vùng chuyên canh
C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định
Câu 24: Ở Hoa Kỳ, dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực:
A. Vùng phía Tây
B.Vùng Trung Tâm
C. Vùng phía Đông
D. Bang Alaxca
Câu 25: Quần đảo Haoai của Hoa Kỳ có tiềm năng lớn về
A. Hải sản , lâm sản
B.Hải sản, khoáng sản
C. Hải sản, giao thông vận tải
D. Hải sản, du lịch
Câu 26: Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kỳ là:
A. Đông Bắc
B.Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
Câu 27: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác:
A. Vàng, bạc
B.Đồng, chì
C. Phốt phát, môlipđen.
D. Dầu mỏ.