Câu hỏi:
Cho mẫu số liệu thống kê {6;4;4;1;9;10;7} . Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
A. 1
B. 6
Đáp án chính xác
C. 4
D. 10
Trả lời:
Đáp án B.Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là:1 4 4 6 7 9 10Vậy số trung vị là Chú ý: Cách tìm số trung vị + Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng).+ Nếu số phần tử lẻ thì là số đứng giữa dãy. + Nếu số phần tử chẵn thì là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 – 2018 cho ta kết quả như sau:
Câu hỏi:
Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 – 2018 cho ta kết quả như sau: 3579106834657810 936478910697453 3796108754897 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
B. Giá trị 9 có tần số là 6
C. Giá trị 10 có tần suất là 10%
D. Giá trị 10 có tần suất là 4
Đáp án chính xác
Trả lời:
+ Các giá trị khác nhau: đúng.+ Giá trị x7 = 9 xuất hiện 6 lần Tân số là 6 B đúng. + Giá trị x8= 10 xuất hiện 4 lần Tần suất là hay C đúng D sai. Đáp án D.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho bảng phân bố tần số sau:
Câu hỏi:
Cho bảng phân bố tần số sau:Lớp[20;25)[25;30)[30;35)[35;40)[40;45)CộngTần số27158335a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
Đáp án chính xác
Trả lời:
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:Lớp[20;25)[25;30)[30;35)[35;40)[40;45)CộngTần số27158335Giá trị đại diện22,527,532,537,542,5 Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:Đáp án là D.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho bảng phân bố tần số sau:
Câu hỏi:
Cho bảng phân bố tần số sau:Lớp[20;25)[25;30)[30;35)[35;40)[40;45)CộngTần số27158335b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 4
B. 4,5
C. 5
Đáp án chính xác
D. 6,5
Trả lời:
Công thức tính số trung bình
Công thức độ lệch chuẩn
Suy ra .
Chọn đáp án C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
Câu hỏi:
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
Đáp án chính xác
Trả lời:
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:LớpTần sốGiá trị đại diện[5,45;5,85)55,65[5,85;6,25)96,05[6,25;6,65)156,45[6,65;7,05)196,85[7,05;7,45)167,25[7,45;7,85)87,65[7,85;8,25)28,05Cộng74 Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình :Đáp án là D.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
Câu hỏi:
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
Đáp án chính xác
B. 0,57
C. 0,56
D. 0,55
Trả lời:
Công thức số trung bìnhCông thức độ lệch chuẩnSuy ra b) Đáp án là A.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====