Giải bài tập Toán lớp 5 trang 78 Bài 34: Em làm được những gì?
Luyện tập 1 trang 78 Toán lớp 5 Tập 1: Đặt tính rồi tính.
2,4 × 8
5,7 × 4,2
1,4 × 0,36
0,6 × 0,75
Lời giải:
Luyện tập 2 trang 78 Toán lớp 5 Tập 1: Tính nhẩm
a) 0,7 × 40
0,7 × 0,4
b) 0,6 × 700
0,6 × 0,07
c) 0,3 × 8 000
0,3 × 0,008
Lời giải:
a) 0,7 x 40 = 0,7 x 10 x 4
= 7 x 4 = 28
0,7 x 0,4 = 0,7 x 0,1 x 4
= 0,07 x 4 = 0,28
b) 0,6 x 700 = 0,6 x 100 x 7
= 60 x 7 = 420
0,6 x 0,07 = 0,6 x 0,01 x 7
= 0,06 x 7 = 0,42
c) 0,3 x 8 000 = 0,3 x 1 000 x 8
= 300 x 8 = 2400
0,3 x 0,008 = 0,3 x 0,001 x 8
= 0,0003 x 8 = 0,0024
Luyện tập 3 trang 78 Toán lớp 5 Tập 1: Số?
a) 12,5 km = .?. m
b) 4,2 l = .?. ml
c) 2,7 m2 = .?. cm2
Lời giải:
a) 12,5 km = 12 500 m
b) 4,2 l = 4 200 ml
c) 2,7 m2 = 27 000 cm2
Luyện tập 4 trang 78 Toán lớp 5 Tập 1: a) Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức.
8,5 × (2,6 + 7,4) và 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4
1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 và 1,7 × (14,3 – 4,3)
b) Tính bằng cách thuận tiện.
0,92 × 4,2 + 0,92 × 5,8
7,3 × 1,6 – 7,3 × 0,6
Lời giải:
a)
* Ta có:
8,5 x (2,6 + 7,4)
= 8,5 x 10
= 85
8,5 x 2,6 + 8,5 x 7,4
= 22,1 + 62,9
= 85
Ta thấy giá trị hai biểu thức bằng nhau.
* Ta có:
1,7 x 14,3 – 1,7 x 4,3
= 24,31 – 7,31
= 17
1,7 x (14,3 – 4,3)
= 1,7 x 10
= 17
Ta thấy giá trị hai biểu thức bằng nhau.
b)
0,92 x 4,2 + 0,92 x 5,8
= 0,92 x (4,2 + 5,8)
= 0,92 x 10
= 9,2
7,3 x 1,6 – 7,3 x 0,6
= 7,3 x (1,6 – 0,6)
= 7,3 x 1
= 7,3
Luyện tập 5 trang 78 Toán lớp 5 Tập 1: Một vùng trồng lúc dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,2 km, chiều rộng 0,7 km.
a) Diện tích của vùng trồng lúa là bao nhiêu héc-ta?
b) Năng suất lúa trung bình của vùng này là 6,2 tấn trên mỗi héc-ta. Hỏi sản lượng lượng của cả vùng là bao nhiêu tấn?
Lời giải:
a) Diện tích của vùng trồng lúa là:
1,2 x 0,7 = 0,84 (km2)
0,84 km2 = 84 héc-ta
b) Sản lượng lượng của cả vùng là:
84 x 6,2 = 520,8 (tấn)
Đáp số: a) 84 héc-ta
b) 520,8 tấn
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;… Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…
Bài 34. Em làm được những gì?…
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001
Bài 38. Em làm được những gì?