Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
$8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu
– Biết được khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực.
– Nắm được tính chất trong tam giác cân, tính chất ba đường trung trực của tam giác, hiểu khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
– Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
– Chứng minh được định lí về t/c ba đường trung trực của tam giác.
Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
– Biết vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh bài tập hình học.
– Rèn luyện ý thức tự giác tự rèn luyện nắm vững kiến thức
II. Thiết bị dạy học và học liệu
– Sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính, màn hình tivi.
– Compa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy học
a) Mục tiêu: Tìm hiểu về đường trung trực trong tam giác
b) Nội dung: Hãy nêu các đường đồng quy trong tam giác đã học
c) Sản phẩm: Đường trung trực trong tam giác
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trả lời câu trả lời.
- GV kết luận:
* Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đường trung trực của tam giác
a) Mục tiêu: Nêu được định nghĩa đường trung trực của tam giác
b) Nội dung: Tìm hiểu định nghĩa đường trung trực của tam giác
c) Sản phẩm: Định nghĩa đường trung trực của tam giác
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
NỘI DUNG |
||||
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: – GV và HS cùng vẽ ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC. ? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực. HS: – Mỗi tam giác có 3 trung trực. ? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A. HS: – ABC cân tại A. ? Hãy chứng minh. GV hướng dẫn để HS tự chứng minh. GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức
|
1. Đường trung trực của tam giác
a là đường trung trực ứng với cạnh BC của ABC * Nhận xét: SGK
* Định lí: SGK |
* Hoạt động 2.2: Tìm hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác
a) Mục tiêu: Nêu được tính chất đường trung trực của tam giác
b) Nội dung: Tìm hiểu về tính chất đường trung trực của tam giác
c) Sản phẩm: Tính chất đường trung trực của tam giác
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
NỘI DUNG |
||||
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: – Yêu cầu học sinh làm ?2 GV nêu định lí – Giáo viên hướng dẫn vẽ hình và ghi GT, KL của định lí. – GV hướng dẫn CM dựa vào tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức – Gọi HS đọc chú ý SGK.
|
2. Tính chất ba trung trực của tam giác
a) Định lí : SGK/78
– CM: Vì O thuộc trung trực AB OB = OA (1) Vì O thuộc trung trực BC OC = OA (2) OB = OC O thuộc trung trực BC và OB = OC = OA, tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác. b) Chú ý: O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC |
a) Mục tiêu: Vẽ đường tròn đi qua ba đỉnh tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàng.
b) Nội dung: Làm bài tập 52, 54, 55 sgk/80
c) Sản phẩm: Lời giải bài 52, 54, 55 sgk/80
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
NỘI DUNG |
||||||
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: * Làm bài tập 52 SGK HS đọc bài toán – GV hướng dẫn vẽ hình, gọi HS ghi GT, KL của bài toán – GV: Hướng dẫn c/m: + Muốn c/m ABC cân ta cần c/m điều kiện gì ? + Cần c/m hai tam giác nào bằng nhau để suy ra ? Chúng có các yếu tố nào bằng nhau ? – Hướng dẫn HS trình bày. GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức * Làm bài tập 54 SGK. – HS đọc kĩ yêu cầu của bài. – GV cho mỗi HS làm 1 phần (nếu HS không làm được thì HD) ? Tâm của đường tròn qua 3 đỉnh của tam giác ở vị trí nào, nó là giao của các đường nào? – HS: giao của các đường trung trực. – Lưu ý: + Tam giác nhọn tâm ở phía trong. + Tam giác tù tâm ở ngoài. + Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.
* Làm bài 55 SGK GV vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS c/m theo sơ đồ ngược: B, D, C thẳng hàng 2 HS trình bày GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức |
Bài 52/ 80-SGK
Chứng minh: Xét AMB và AMC có: BM = MC (GT) , AM chung AMB = AMC (c.g.c) AB = AC ABC cân ở A
Bài 54/ 80-SGK Bài 55 /80 SGK
Ta lại có (hai góc phụ nhau) (hai góc phụ nhau) => hay => B, D, C th¼ng hµng |
Xem thêm