Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án hay nhất – Cánh diều
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính:
4 + 2 = …. |
6 – 5 = …. |
2 + 7 = …. |
10 – 0 = ….. |
6 + 1 = …. |
9 – 5 = …. |
2 + 5 = …. |
4 + 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có: ….hình chữ nhật ….hình tròn ….hình vuông |
Bài 4: Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 …. 3 = 5 |
7 … 4 = 3 |
2 …. 2 = 4 |
1 …. 7 = 8 |
9 … 2 = 7 |
5 …. 1 = 6 |
Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
Bài 2:
4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10
6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8
Bài 3:
Hình bên có:
10 hình chữ nhật
3 hình tròn
7 hình vuông
Bài 4:
2 + 3 = 5 7 – 4 = 3 2 + 2 = 4
1 + 7 = 8 9 – 2 = 7 5 + 1 = 6
Bài 5:
1 + 2 = 3
7 – 3 = 4
4 + 5 = 9
2 + 6 = 8
10 – 0 = 10
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Tính:
6 + 2 = …. |
3 + 5 = …. |
1 + 7 = …. |
9 – 1 = ….. |
2 + 3 = …. |
6 – 1 = …. |
9 – 4 = …. |
7 – 2 = ….. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 |
…. + 2 = 4 |
9 – …. = 6 |
1 + …. = 5 |
6 – …. = 3 |
1 + … = 1 |
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Mẫu: 1 + 7 = 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Học sinh đếm hình.
Bài 2:
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8
2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5
Bài 3:
3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 – 3 = 6
1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1
Bài 4:
Bài 5:
8 = 6 + 2
8 = 1 + 7
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a.
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9
A. >
B. <
C. =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 + 2 = 4
2 – 1 = 1
2 + 3 = 8
4 – 2 = 3
Bài 5: 5 + 0 – 1 =?
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 6:
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Bài 7: Nối với hình thích hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 8: Tính:
9 + 0 = 8 – 2 =
7 + 3 = 0 – 0 =
Bài 9: Tính:
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Bài 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) 3 + 4 = 7
Chọn A.
b) 8 < 9
Chọn B.
Bài 4:
Bài 5:
5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4
Chọn A.
Bài 6:
Hình trên có 5 khối hộp chữ nhật.
Bài 7:
II. TỰ LUẬN
Bài 8:
9 + 0 = 9
8 – 2 = 6
7 + 3 = 10
10 – 0 = 10
Bài 9:
9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5
3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9
Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 |
6 …. 2 |
4 …. 4 |
1 + 2 …. 4 – 2 |
3 + 5 …. 9 – 4 |
3 + 1 …. 5 + 2 |
Bài 2: Tính:
2 + 5 = …. |
3 + 4 = …. |
1 + 1 = …. |
6 + 2 = …. |
9 – 3 = …. |
8 – 5 = …. |
7 – 1 = …. |
6 – 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 |
5 … 3 = 2 |
1 …. 7 = 8 |
5 … 4 = 1 |
5 … 4 = 9 |
6 …. 2 = 4 |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ, có …. hình tròn và …. hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
3 < 7 |
6 > 2 |
4 = 4 |
1 + 2 > 4 – 2 |
3 + 5 > 9 – 4 |
3 + 1 < 5 + 2 |
Bài 2:
2 + 5 = 7 |
3 + 4 = 7 |
1 + 1 = 2 |
6 + 2 = 8 |
9 – 3 = 6 |
8 – 5 = 3 |
7 – 1 = 6 |
6 – 4 = 2 |
Bài 3:
Bài 4:
1 + 1 = 2 |
5 – 3 = 2 |
1 + 7 = 8 |
5 – 4 = 1 |
5 + 4 = 9 |
6 – 2 = 4 |
Bài 5:
Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác.
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
D.10, 7, 5
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là:
A. 0
B. 8
C. 1
D. 10
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Tính
Câu 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 3 …. 9
4 + 6 …. 6 + 1
7 + 2….. 5 + 4
2 + 4 …. 4 + 2
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: …quả chanh?
|
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
1. b 2. a 3. d 4. b 5. b
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Câu 2 (1 điểm):
4 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 1
7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3 (1 điểm):
5 + 4 = 9 10 – 8 = 2
4 + 4 = 8 7 – 3 = 4
Câu 4 (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: … quả chanh?
8 |
– |
2 |
= |
6 |
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ….
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ……. 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 – … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
– Hình bên có hình vuông.
– Hình bên có hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B, C |
B |
A |
C |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6.
Câu 7. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
– Hình bên có 2 hình vuông.
– Hình bên có 5 hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
2 + 6 = 8
10 – 2 = 8
Câu 10. Phép tính: 9 – 4 = 5