trọn bộ Giáo án Toán lớp 1 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Môn học: Toán
Ngày dạy: ……/……/……
Lớp: ………….
CHỦ ĐỀ 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (6 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
– YCCĐ 1. Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ.
– YCCĐ 2. Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
– YCCĐ 3. Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
– YCCĐ 4. Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống).
– YCCĐ 5. Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính câu trả lời cho bài toán, …
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ,…
– HS: Xúc xắc để tổ chức trò chơi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút) Mục tiêu (MT): Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới. Phương pháp (PP): Trò chơi Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp |
||
– GV hướng dẫn cho “Ô cửa bí mật” tìm những phép đúng sau mỗi ô cửa.
– GV dẫn dắt vào bài mới. |
– Cả lớp thực hiện Câu 1: 4+ 4 = 8 Câu 2: 3 + 6 = 9 Câu 3: 5 = 3 + 2 – Lắng nghe, thực hiện |
|
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4 PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp. HTTC: cá nhân, nhóm, cả lớp. |
||
Bớt đi còn lại mấy? a) GV nêu bài toán: “Có 6 quả cam, bớt 1 quả còn lại mấy quả cam?”. – HS đếm số quả cam còn lại là 5 quả. – 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu – là dấu trừ – GV đọc phép tính 6 – 1 = 5 là sáu trừ một bằng năm. b) HS tự trả lời câu hỏi như câu a, HS tự trả lời “5 quả bóng, bay mất 2 quả bóng, còn lại 3 quả bóng”, rồi nêu được phép tính: 5 – 2 = 3. – GV kết luận, tuyên dương |
– Quan sát, lắng nghe, thảo luận, trả lời. – HS nhắc lại: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu “-” là dấu trừ.
– Quan sát, thực hiện
– Lắng nghe |
|
3. Hoạt động luyện tập thực hành (20-25 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5 PP: Thảo luận, thực hành, vận dụng. HTTC: Ca nhân, nhóm, cả lớp. |
||
* Bài 1. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập a) HS quan sát tranh nêu phép tính trừ 8 – 3 = 5 rồi nêu số thích hợp vào ô Trên cây còn 5 quả đã hái đi mấy quả? – Yêu cầu HS làm bài. – HS nêu kết quả – GV cùng HS nhận xét b) Tương tự như câu a, HS nêu được phép trừ: 10 – 7 = 3, rồi nêu số thích hợp trong ô. |
– Quan sát, lắng nghe, nhắc lại y/c bài
– Trên cây còn lại 5 quả đã hái đi 3 quả – Chia sẻ trước lớp
– Lắng nghe thực hiện |
|
* Bài 2. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập – HD HS quan sát hình vẽ. – Dấu gạch đi có nghĩa là trừ đi. – Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp, HS nêu phép tính tìm được – GV cùng HS nhận xét
|
– Nhắc lại y/c – HS quan sát, lắng nghe thảo luận – Thảo luận nhóm đôi – Chia sẻ cách làm
– Lắng nghe |
|
4. Hoạt động vận dụng (3 – 5 phút) |
||
– Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì ? – Em thích nhất điều gì trong tiết học ? |
– HS chia sẻ trước lớp
– HS chia sẻ |
|
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: – ………………………… – ………………………… – ………………………… |
||
TIẾT 2. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút) MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại bài đã học. PP: Trò chơi HTTC: Cả lớp |
|
– Tổ chức trò chơi: “Còn lại mấy”, thực hiện chơi qua các phép tính đã học. – GV nhận xét, tuyên dương dẫn dắt vào bài. |
– Cả lớp cùng chơi
– Lắng nghe |
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5 PP: Vấn đáp, thảo luận, thực hành, vận dụng. HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi. |
|
Tách ra còn lại mấy? a) Yêu cầu HS quan sát tranh – 9 bông hoa gồm cả (nhóm) hoa màu đỏ và (nhóm) hoa màu vàng, biết hoa màu vàng có 3 bông, hoa màu đỏ có mấy bông? – GV hình thành phép tính: 9 – 3 = 6 – GV đọc phép tính. b) GV cho HS khám phá như câu a. – GV kết luận, tuyên dương |
– HS quan sát, thực hiện – HS thảo luận nhóm
– HS quan sát, lắng nghe – HS nhắc lại – HS quan sát, lắng nghe, thực hiện – Lắng nghe |
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5 PP: Vấn đáp, thảo luận, thực hành, vận dụng. HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi. |
|
*Bài 1. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập – Hd HS quan sát tranh, Vậy có mấy sóc bông? Mấy con gấu bông? và hình thành phép tính 6 – 2 = 4. HS nêu kết quả – GV cùng HS nhận xét |
– HS nhắc lại y/c của bài – HS quan sát tìm số
– HS chia sẻ, nhận xét bạn
– HS lắng nghe |
* Bài 3. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập – HDHS cách viết phép cộng phù hợp với tình huống – Quan sat từ hình vẽ ở SGK rồi nêu phép tính phù hợp, yêu cầu HS làm bài – HS nêu kết quả – GV cùng HS nhận xét |
– HS nhắc lại y/c của bài – HS thảo luận quan sát và đếm
– HS thảo luận – HS thực hiện – HS chia sẻ – HS lắng nghe nhận xét bạn |
Bài 2. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập – Hd HS quan sát tranh, và hình thành phép tính 8 – 4 = 4 – Có 4 con thỏ ở chuồng b – GV cùng HS nhận xét. |
– HS nhắc lại y/c của bài – HS quan sát thảo luận
– HS chia sẻ – HS nhận xét bạn |
* Bài 3. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập – HD HS dựa vào tách số tìm phép trừ tương ứng – HS nêu thực hiện – GV cùng HS nhận xét |
– HS quan sát, thực hiện – HS trả lời
– HS chia sẻ – Nhận xét, lắng nghe |
* Bài 4. Số ? – Nêu yêu cầu bài tập – HD HS có 10 con chim, 3 con bay đi còn mấy con ở trên cành? – Yêu cầu HS hình thành phép tính – HS nêu kết quả – GV cùng HS nhận xét |
– HS nhắc lại y/c của bài – HS quan sát, thảo luận, trả lời
– HS thực hiện – HS chia sẻ – Nhận xét, lắng nghe |
4. Hoạt động vận dụng (3 – 5 phút) |
|
– Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì ? – Em thích nhất điều gì trong tiết học ? – Thực hiện phép trừ một số đồ vật quen thuộc cùng người thân. |
– Biết các phép trừ trong phạm vi 10 – HS lắng nghe, thực hiện
– Thực hiện cùng người thân |
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Tài liệu có 11 trang, trên đây trình bày tóm tắt 4 trang của Giáo án Toán 1 Kết nối tri thức Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10.
Xem thêm các bài giáo án Toán lớp 1 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giáo án Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (6 tiết)
Giáo án Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (6 tiết)
Giáo án Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 (3 tiết)
Giáo án Bài 13: Luyện tập chung (3 tiết)
Giáo án Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (2 tiết)
Giáo án Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới nhất,
Mua tài liệu có đáp án, Ấn vào đây