Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
I. Nhận biết
Câu 1. Kết quả của phép tính 10 + 6:2.3 là:
A. 39;
B. 24;
C. 19;
D. 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.
Với các biểu thức chỉ có phép cộng và trừ, hoặc nhân và chia, ta thực hiện từ trái sang phải.
10 + 6:2.3 = 10 + 3.3 = 10 + 9 = 19.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 2. Tìm x biết .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 3. Cho biểu thức S = (0,5 – 1,5) – 2 0210. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị biểu thức S:
A. S = 0;
B. S < 0;
C. S > 0;
D. S > 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: S = (0,5 – 1,5) – 2 0210
= ( – 1) – 1 (thực hiện phép tính trong ngoặc và lũy thừa)
= – 2.
Do đó S < 0.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 4. Tìm x biết 9 – x = – 0,1.
A. x = 0,8;
B. x = 9,1;
C. x = – 0,8;
D. x = – 9,1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Xét 9 – x = – 0,1
⇔ – x = – 9 – 0,1 (Quy tắc chuyển vế)
⇔ – x = – 9,1
⇔ x = 9,1
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 5. Tìm x biết .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
II. Thông hiểu
Câu 1. Tính giá trị biểu thức A =
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 2. Tìm giá trị của x thoả mãn .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = với a = 2 và b = 3.
A. 65;
B. 63;
C. 61;
D. 67.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Thay a = 2 và b = 3 vào A ta được:
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = .
A. 6,1;
B. 7,1;
C. 1,6;
D. 5,1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
A =
A = .
A =
A = – 6,1
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức B =
A. 0;
B. – 1;
C. 1;
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 6. Tìm x biết .
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
x = 6
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 7. Tìm x biết
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy đáp án đúng là C.
II. Thông hiểu
Câu 1. Tính giá trị biểu thức A =
A. 0;
B. – 1;
C. 1;
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Sử dụng và ta có:
A =
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 2. Tìm x sao cho .
A. 0;
B. -1;
C. 2;
D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng ta có:
⇒ x = 2.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức
A. 3;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 4. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 6n+3 = 217
A. 1;
B. 2;
C. -1;
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
6n + 6n+3 = 217
⇔ 6n + 6n.63 = 217
⇔ 6n.(1 + 63) = 217
⟺
⟺ n = 0.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 5. Cho hai biểu thức A = 72 và B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:
A. A > B;
B. A < B;
C. A = 2B;
D. A = B.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.
Suy ra A = B.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 6. Cho (x + 1)5 = – 32
A. x = 1;
B. x = 2;
C. x = – 3;
D. Không tồn tại x.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Xét phương trình (x + 1)5 = – 32
⇔ (x + 1)5 = ( – 2)5
⇔ x + 1 = – 2
⇔ x = – 2 – 1
⇔ x = – 3
Vậy x = – 3.
Câu 7. Cho biểu thức 2x + 3x – (7x)3. Giá trị của biểu thức khi x = 1.
A. – 338;
B. – 16 802;
C. – 2,5;
D. – 478.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x = 1 vào biểu thức 2x + 3x – (7x)3 ta được: 21 + 3.1 – (71)3 = – 338.
Vậy giá trị biểu thức khi x = 1 là – 338.
III. Vận dụng
Câu 1. Tìm x biết
A. 9;
B. 8;
C. 6;
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 2. Để làm một cái bánh, cần cốc bột. Hằng đã có cốc bột. Hỏi Hằng cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Số cốc bột Hằng cần để vừa đủ làm được một cái bánh là:
= 2 (cốc).
Vậy Hằng cần thêm 2 cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh.
Câu 3. Tìm x biết ( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +…+ (100x + 199 ) = 30200
A. 6;
B. 2;
C. 8;
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +…+ (100x + 199 )
= ( x + 2x + 3x + .. + 100x ) + ( 1 + 3 + 5 + ..+ 199 )
= ( 1 + 2 + 3 + .. + 100 )x + ( 1 + 3 + 5 + ..+ 199 )
Đặt A = 1 + 2 + 3 + .. + 100
Tổng A có ( số hạng )
A =
Đặt B = 1 + 3 + 5 + ..+ 199
Tổng B có ( số hạng )
B =
Thay vào đề bài ta có:
5050x + 10000 = 30200
5050x = 20200
x = 20200 : 5050
x = 4
Vậy đáp án đúng là D.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 1
Trắc nghiệm Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học