Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Vật Lí 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết ( cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: – (QR)
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
Đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 1
Sở Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Vật Lí lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là:
A. Biên độ dao động
B. Chu kì của dao động
C. Tần số góc của dao động
D. Pha ban đầu của dao động
Câu 2: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Động năng, tần số, lực hồi phục
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. gốc thời gian.
B. trục tọa độ.
C. biên độ dao động.
D. gốc thời gian và trục tọa độ.
Câu 4: Dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. lực tác dụng biến mất.
D. không có lực nào tác dụng vào vật.
Câu 5: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian
A. ngược pha với nhau.
B. lệch pha một lượng
C. vuông pha với nhau.
D. ngược pha với nhau.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng hình.
A. Đoạn thẳng.
B. Đường thẳng.
C. Đường tròn.
D. Đường parabol.
Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa thì véctơ vận tốc
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với véctơ gia tốc.
C. không đổi chiều khi vật chuyển động đến biên.
D. luôn ngược chiều với véctơ gia tốc.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm
A. – 12 m/s2
B. – 120 cm/s2
C. – 1,2 m/s2
D. – 60 m/s2
Câu 9: Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là:
A. amin=-ω2A
B. amin=0
C. amin=-4 ω2A
D. amin=-8 ω2A
Câu 10: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T
B. như một hàm cosin
C. Không đổi
D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 12: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Câu 13: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật sẽ
A. Tăng 3 lần.
B. Giảm 9 lần.
C. Tăng 9 lần.
D. Giảm 3 lần.
Câu 14: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại
D. luôn có lợi
Câu 15: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 16: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 17: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A.
B.
C. 2f
D.
Câu 18: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng quả nặng.
B. Gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo.
D. Vĩ độ địa lý
Câu 19: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của con lắc.
B. Trọng lượng con lắc.
C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
D. Khối lượng riêng của con lắc.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 4√2 cm và v = – 4π√2 cm/s
B. x = – 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s
C. x = 4 cm và v = – 4π cm/s
D. x = 8 cm và v = 0
Câu 21: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. vmax = ωA
B. vmax = ω2A
C. vmax = – ωA
D. vmax = – ω2A
Câu 22: Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. 0,5Aω
B. 0
C. –Aω
D. Aω
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 4√2 cm và v = – 4π√2 cm/s
B. x = – 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s
C. x = 4 cm và v = – 4π cm/s
D. x = 8 cm và v = 0
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(20πt + π) cm
B. x = 4cos20πt cm
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm
D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm
Câu 25: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0
B. x = 0, v = 4π cm/s
C. x = – 2 cm, v = 0
D. x = 0, v = – 4π cm/s
Câu 26: Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là
A. 600.
B. 900.
C. 1200.
D. 1800.
Câu 27: Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(ωt+π/2) cm và x2 = A2sin(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
Câu 28: Đơn vị của tần số là
A. Héc (Hz)
B. Giây (s)
C. Mét trên giây (m/s)
D. Ben (B).
Phần 2. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Một bộ ắc quy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Ắc quy sinh ra công 7200J trong thời gian 5 phút. Hãy tính:
a) Cường độ dòng điện chạy trong ắc quy.
b) Công suất của ắc quy.
Câu 2. (1,5 điểm) Điện tích q = 10-8 C di chuyển dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC cạnh 10cm trong điện trường đều, cường độ điện trường là E = 300 V/m, // BC. Tính công của lực điện trường khi q di chuyển trên mỗi cạnh của tam giác.
ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. C | 2. A | 3. D | 4. C | 5. C | 6. B | 7. B |
8. B | 9. D | 10. D | 11. C | 12. A | 13. B | 14. B |
15. C | 16. C | 17. D | 18. C | 19. C | 20. A | 21. A |
22. B | 23. A | 24. B | 25. B | 26. C | 27. B | 28. A |
Phần 2. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a)
b) Png = E.I = 12.2 = 24W
Câu 2. (1,5 điểm)
Áp dụng công thức: A = qEd.cosα
AAB = q.E.AB.cos1200 = 10-8.300.0,1.(-0,5) = -1,5.10-7J
ABC = q.E.BC = 10-8.300.0,1 = 3.10-7J
ACA = q.E.AC.cos600 = 10-8.300.0,1.0,5 = 1,5.10-7J
Đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 2
Sở Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 2: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x = 3cos2πt(cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn:
A. 1,2 m/s2.
B. 6π cm/s2.
C. 3,6 m/s2.
D. 18π m/s2.
Câu 3: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:
A. 2 J.
B. 200 J.
C. 20 J.
D. 0,2 J.
Câu 4: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
A. 0,9 J.
B. 1 J.
C. 0,8 J.
D. 1,2 J.
Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
A. f = .
B. f = .
C. f = .
D. f = .
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo
A. k = 50 N/m.
B. k = 100 N/m.
C. k = 62,8 N/m.
D. k = 200 N/m.
Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là
A. 16 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 1,6 m/s.
D. 8 m/s.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc:
A. 1,21 m.
B. 1 m.
C. 0,55 m.
D. 1,1 m.
Câu 9: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Lực kéo về.
B. Động năng.
C. Thế năng.
D. Gia tốc.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,40 s.
B. 1,99 s.
C. 1,15 s.
D. 0,58 s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành
A. quang năng.
B. hóa năng.
C. điện năng.
D. nhiệt năng.
Câu 12: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng:
A. 15 m/s.
B. 1,5 cm/s.
C. 1,5 m/s.
D. 15 cm/s.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. bằng không.
D. đổi chiều.
Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1 s.
B. 1 cm; 0,1 s.
C. 2 cm; 0,2 s.
D. 20 cm; 2 s.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt) (cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30 N/m.
B. 50 N/m.
C. 20 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong giây đầu tiên là
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 5.
Câu 20. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. trọng lượng của quả nặng.
C. khối lượng riêng của quả nặng.
D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm dao động điều hòa cho như hình vẽ. Điểm N trên đồ thị cho chúng ta thông tin đúng nào sau đây?
A. Chất điểm có li độ x = cm đang di chuyển theo chiều âm.
B. Chất điểm có li độ x = cm đang di chuyển theo chiều dương.
C. Chất điểm có li độ x = -5cm đang di chuyển theo chiều âm.
D. Chất điểm có li độ x = 5cm đang di chuyển theo chiều dương.
Câu 22. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 1,82 s.
C. 2,00 s.
D. 2,02 s.
Câu 23. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 24. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là
A. 1,5 Hz.
B. Hz.
C. 2,4 Hz.
D. Hz.
Câu 25. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ bằng
A. 0,4 s.
B. 12,4 s.
C. 3,18 s.
D. 2,55 s.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = (cm) (với t tính bằng giây). Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5p Hz.
D. 10 Hz.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 10π cm.
B. 10 cm.
C. 5π cm.
D. 5 cm.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ dao động A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của vật là
A.
B.
C.
D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 – B |
2 – A |
3 – A |
4 – B |
5 – C |
6 – B |
7 – B |
8 – A |
9 – B |
10 – C |
11 – D |
12 – A |
13 – C |
14 – A |
15 – D |
16 – B |
17 – D |
18 – D |
19 – A |
20 – D |
21 – B |
22 – A |
23 – A |
24 – B |
25 – B |
26 – B |
27 – A |
28 – A |
29 – D |
30 – D |