Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
TIẾT 42: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
– Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.
– Địa lí các ngành công nghiệp: Công nghiệp năng lượng. Công nghiệp điện tử – tin học. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Công nghiệp thực phẩm.
– Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
– Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.
– Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3.1. Ổn định:
Ngày dạy |
Lớp |
Sĩ số |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3.3. Hoạt động học tập:
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp. |
Biết được vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.
|
Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
|
Giải thích được tình hình phát triển công nghiệp của các châu lục, các quốc gia. |
So sánh sự khác nhau giữa đặc điểm ngành công nghiệp với các ngành khác. |
17,5 % tổng điểm = 1,75 điểm |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 01 TN Số điểm: 0,25 |
Địa lí các ngành công nghiệp
|
Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số nghành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
|
Hiểu được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số nghành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
|
Nhận xét tình hình khai thác than và dầu mỏ của thế giới
|
Đánh giá được vai trò, các nhân tố tác động đến sự phát triển công nghiệp của một vùng, địa phương hay quốc gia cụ thể. |
50 % tổng điểm = 5,0 điểm |
Số câu: 05 TN Số điểm: 1,25 |
Số câu: 03 TN + 01 TL Số điểm: 2,25 |
Số câu: 03 TN Số điểm: 0,75 |
Số câu: 03 TN Số điểm: 0,75 |
Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. |
Nhận biết được đặc trưng của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
|
Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
So sánh sự khác nhau của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
Liên hệ với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta và một số nước khác. |
32,5 % tổng điểm = 3,25 điểm |
Số câu: 01 TN + 01 TL Số điểm: 1,75 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Tổng số 100%= 10 điểm |
Số câu: 08 TN + 01 TL Số điểm: 3,5 |
Số câu: 07 TN + 01 TL Số điểm: 3,25 |
Số câu: 07 TN Số điểm: 1,75 |
Số câu: 06 TN Số điểm: 1,5 |
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
Câu 2. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?
Câu 4. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc
Câu 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do
Câu 6. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp?
Câu 8. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?
Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
Câu 10. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
Câu 11. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
Câu 12. Trong ngành công nghiệp điện tử – tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm
Câu 13. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?
Câu 15. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở
Câu 16. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
Câu 17. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
Câu 19. Ngành công nghiệp dệt – may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây?
Câu 20. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
Câu 21. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
Câu 22. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
Câu 23. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp?
Câu 24. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
Câu 25. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh
Câu 26. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là
Câu 27. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
Câu 28. Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2006 – 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. Lấy ví dụ.
ĐỀ SỐ 02
Câu 1. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là
Câu 2. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
Câu 3. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế – xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?
Câu 6. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?
Câu 8. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
Câu 9. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm
Câu 10. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại
Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học – kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
Câu 12. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?
Câu 14. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động
Câu 15. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
Câu 16. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử – tin học?
Câu 17. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là
Câu 18. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung?
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp?
Câu 23. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
Câu 24. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng
Câu 25. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là
Câu 26. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
Câu 27. Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2006 – 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 28. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác than.
Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm trung tâm công nghiệp. Lấy ví dụ.
ĐỀ SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
B |
C |
C |
B |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A |
D |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
D |
D |
A |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác dầu khí. * Vai trò: – Cung cấp hầu hết nhiên liệu cho các động cơ đốt trong. – Cung cấp nguyên liệu cho CN hoá chất (SX nhiều loại hoá phẩm, dược phẩm. * Trữ lượng: 400 – 500 tỉ tấn. * Sản lượng và phân bố: – Sản lượng: 3,8 tỉ tấn/năm. – Phân bố: Khai thác nhiều ở các nước đang phát triển, thuộc khu vực Trung Đông, Bắc Phi, Mỹ La Tinh, ĐNA.. |
1,5
0,25 0,25
0,5
0,25 0,25 |
2 |
Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. Lấy ví dụ – Quy mô, vị trí: Vài trăm ha, có ranh giới rõ ràng (không có dân cư sinh sống bên trong), có vị trí thuận lợi. – Số lượng xí nghiệp và mối liên hệ: Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác SX cao. – Đặc trưng về sản xuất: SX các SP vừa để tiêu dùng trong nước và XK; Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ SX CN. – Ví dụ: Thụy Vân (Việt Trì), Tân Bình, Nội Bài… |
1,5 0,25 0,25
0,5
0,5 |
ĐỀ SỐ 02
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
B |
D |
A |
A |
D |
D |
D |
B |
D |
A |
B |
D |
D |
C |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
D |
B |
D |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
D |
A |
B |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác than. * Vai trò: – Cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện, luyện kim. – Là nguyên liệu cho CN hoá chất, dược phẩm. * Trữ lượng: 13.000 tỉ tấn. * Sản lượng và phân bố: – Sản lượng: 5 tỉ tấn/năm. – Phân bố: Chủ yếu ở bán cầu Bắc. Các nước khai thác nhiều: Hoa Kì, Nga, Trung Quốc, Đức… |
1,5
0,25 0,25 0,5
0,25 0,25 |
2 |
Trình bày đặc điểm trung tâm công nghiệp. Lấy ví dụ – Quy mô, vị trí: Gắn với các đô thị vừa và lớn, có VTĐL thuận lợi. – Số lượng xí nghiệp và mối liên hệ: Bao gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp CN có mối liên hệ chặt chẽ về SX, kĩ thuật, công nghệ. – Đặc trưng về sản xuất: Có các xí nghiệp nòng cốt (hướng chuyên môn hóa của trung tâm thường do các xí nghiệp nòng cốt quyết định); Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. – Ví dụ: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng… |
1,5 0,25 0,25
0,5
0,5 |
3.4. Nhận xét, đánh giá:
– GV: Nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra.
– Rút kinh nghiệm
3.5. Hướng dẫn về nhà:
– Chuẩn bị bài mới: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
Xem thêm