Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 có đáp án: A First-Aid Course gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 có đáp án: A First-Aid Course:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 9: A First-Aid Course
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. stretcher
B. schedule
C. sterile
D. blanket
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 2:
A. minimize
B. recognize
C. revive
D. inform
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 3:
A. schedule
B. check
C. match
D. chess
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. revive
B. victim
C. blanket
D. tissue
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. conscious
B. awake
C. sterile
D. blanket
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 6:
A. handkerchief
B. minimize
C. condition
D. elevate
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 7:
A. scale
B. elevate
C. awake
D. calm
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 8:
A. inform
B. injection
C. anxiety
D. victim
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 9:
A. ease
B. head
C. heal
D. heat
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 10:
A. shock
B. alchohol
C. inform
D. forest
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 11:
A. stretcher
B. schedule
C. inform
D. injure
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. bandage
B. awake
C. concern
D. inform
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. anxiety
B. academic
C. emergency
D. facility
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14:
A. ambulance
B. overheat
C. definite
D. minimize
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. injection
B. position
C. condition
D. adequate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Mary jogs everyday ______ lose weight.
A. so she can
B. so that she can
C. because she can
D. so that to
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.
Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.
Question 2: I will take a first-aid _________ to learn how to help people in case of emergency.
A. course
B. handkerchief
C. wound
D. ambulance
Đáp án: A
Giải thích: take a first–aid course: tham gia khoá học sơ cứu
Dịch: Tôi sẽ tham gia một khoá học sơ cứu để học cách cứu người trong trường hợp cấp bách.
Question 3: Come to me if you ________help.
A. need
B. in need
C. needed
D. needing
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.
Question 4: He advised me to take an English course. I_________ take it early.
A. should
B. shall
C. will
D. may
Đáp án: A
Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì
Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.
Question 5: We’re sorry that we weren’t _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
A. able
B. unable
C. enabled
D. disabled
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Question 6: I feel so _______ because there’s nothing I can do to make the youngster better.
A. help
B. helpful
C. helpless
D. helper
Đáp án: C
Giải thích: helpless: vô dụng
Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.
Question 7: Peter’s uncle ____________ to Hue next month.
A. travel
B. traveling
C. to travel
D. will travel
Đáp án: D
Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.
Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.
Question 8: I bought this new software _____ Chinese.
A. for learning
B. learning
C. to learn
D. learned
Đáp án: C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.
Question 9: She got a swollen spot ________ a bee sting.
A. because of
B. despite
C. although
D. so
Đáp án: A
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Anh ấy bị mụn nhọt vì ong đốt.
Question 10: After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.
A. blanket
B. emergency
C. ambulance
D. alchohol
Đáp án: C
Giải thích: ambulance: xe cứu thương
Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện
Question 11: I really don’t know __________ to ease the pain.
A. what
B. when
C. how
D. where
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ know how to V: biết cachs làm gì
Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.
Question 12: He was possibly the most highly _______ doctor of this century.
A. educate
B. education
C. educational
D. educated
Đáp án: D
Giải thích: câu so sánh nhất
Dịch: Anh ấy có thể là bác sĩ có học vấn cao nhất của thế kỉ.
Question 13: The _______ of policy is not our business – our job is to put it into practice.
A. determine
B. to determine
C. determination
D. determined
Đáp án: C
Giải thích: the N of N
Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.
Question 14: When having an optical checkup, I had to look at the ___________ chart.
A. eye
B. ear
C. head
D. neck
Đáp án: A
Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực
Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.
Question 15: We’re going to try to keep ourselves _______ as we grow older.
A. act
B. active
C. action
D. activity
Đáp án: B
Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.
Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
If you’ve had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or both of the following tests:
Skin test. During skin testing, a small amount of allergen extract (in this case, bee venom) is injected into the skin of your arm or upper back. This test is safe and won’t cause any serious reactions. If you’re allergic to bee stings, you’ll develop a raised bump on your skin at the test site.
Allergy blood test. A blood test can measure your immune system’s response to bee venom by measuring the amount of allergy-causing antibodies in your bloodstream. A blood sample is sent to a medical laboratory, where it can be tested for evidence of sensitivity to possible allergens.
Question 1: If you’ve had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or two tests.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “If you’ve had a reaction to bee stings that suggests you might be allergic to bee venom, your doctor may suggest one or both of the following tests”.
Dịch: Nếu bạn có phản ứng với vết ong đốt mà có dấu hiệu bị kích ứng, bác sĩ có thể sẽ khuyên bạn làm 1 hoặc cả 2 xét nghiệm sau.
Question 2: During skin testing, a large amount of bee venom is injected into the skin of your arm or upward back.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “During skin testing, a small amount of allergen extract (in this case, bee venom) is injected into the skin of your arm or upper back.”.
Dịch: Trong xét nghiệm da, một lượng nhỏ phần dị ứng (ở đây là nọc ong) được trích vào da tay hoặc lưng trên.
Question 3: Skin test is safe and won’t cause any serious reactions.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “This test is safe and won’t cause any serious reactions”.
Dịch: Xét nghiệm này an toàn và sẽ không gây phản ứng gì nghiêm trọng.
Question 4: If you’re allergic to bee stings, you’ll develop a raised bump on your skin at the test site.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “If you’re allergic to bee stings, you’ll develop a raised bump on your skin at the test site.”.
Dịch: Nếu bạn dị ứng với vết ong đốt, bạn sẽ mọc mụn ở chỗ kiểm tra.
Question 5: A blood sample is sent to a physical laboratory.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “A blood sample is sent to a medical laboratory, where it can be tested for evidence of sensitivity to possible allergens.”.
Dịch: Một mẫu máu sẽ được gửi đến phòng thí nghiệm y khoa, nơi nó được kiểm định nếu có kích ứng với các tác nhân gây dị ứng.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below
The first step in ___________ (6) a major burn is to call 115 or seek emergency medical care. Steps to take until emergency arrives include:
1. ___________ (7) sure you and the person who’s burned are safe and out of harm’s way. Move them away from the source of the burn. If it’s an electrical burn, turn off the power source before touching them.
2. Check to see if they’re breathing. If needed, start rescue breathing if you’ve been trained.
3. Remove restrictive items ___________ (8) their body, such as belts and jewelry in or near the burned areas. Burned areas typically swell quickly.
4. Cover the burned area. Use a clean cloth or bandage that’s moistened with cool, clean water.
5. Separate fingers and toes. If hands and feet are burned, separate the fingers and toes with dry and sterile, non-adhesive bandages.
6. Remove clothing from burned areas, but don’t try to remove clothing that’s stuck to the skin.
7. Avoid immersing the person or burned body parts in water. Hypothermia (severe loss of body heat) can occur ___________ (9) you immerse large, severe burns in water.
8. Raise the burned area. If possible, elevate the burned area above their heart.
9. Watch for shock. Signs and symptoms of shock include shallow breathing, pale complexion, ___________ (10) fainting.
Question 6:
A. treat
B. treating
C. treatment
D. treated
Đáp án: B
Giải thích: giới từ in + Ving
Dịch: Bước đầu trong việc chữa bỏng là gọi 115 hoặc tìm trung tâm cấp cứu khẩn cấp.
Question 7:
A. Make
B. Do
C. Have
D. Get
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ make sure: đảm bảo
Dịch: Đảm bảo là bạn và người bị bỏng an toàn, tránh khỏi noiw nguy hiểm.
Question 8:
A. to
B. in
C. of
D. from
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ remove … from…: loại bỏ cái gì khỏi…
Dịch: Loại bỏ các vật thể cản trở khỏi cơ thể người bị bỏng như dây thắc lưng, trang sức, ở hoặc gần nơi bị bỏng.
Question 9:
A. if
B. unless
C. in case
D. as soon as
Đáp án: A
Giải thích: if: nếu
Dịch: Mất thân nhiệt có thể xảy ra nếu bạn để vết bỏng lớn và sâu vào nước.
Question 10:
A. but
B. so
C. and
D. for
Đáp án: C
Giải thích: and: và
Dịch: Dấu hiệu và triệu chứng của sốc bao gồm thở gấp, xa xanh xao, và ngất.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Miss. Lam is a teacher. She is tall and thin. Her face is oval. Her hair is long and black. She has big and brown eyes. Her nose is small. Her lips are red and full. She is beautiful. And she is a good teacher, too. Every day, she often leaves home for school at 6:30. She enjoys her lunch at the school canteen. In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers. After school, she comes back home at 5:00 pm
Question 11: What does Miss Lam do?
A. Pupil
B. Teacher
C. Engineer
D. Nurse
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Miss Lam is a teacher”.
Dịch: Cô Lâm là một cô giáo.
Question 12: What does her face look like?
A. Her face is small.
B. Her face is big.
C. Her face is oval.
D. Her face is big.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Her face is oval”.
Dịch: Cô ấy có khuôn mặt trái xoan.
Question 13: What time does she often go to school?
A. At six fifteen
B. At half past six
C. At a quarter to six
D. At six forty
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she often leaves home for school at 6:30”.
Dịch: Hằng ngày, cô ấy thường rời nhà tới trường vào lúc 6:30.
Question 14: Who does she go to the theater with?
A. Her mother
B. Her parents
C. Her boyfriend
D. Her close friends
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers”.
Dịch: Vào buổi chiều, cô ấy đôi khi đi xem phim cùng với một vài người bạn thân.
Question 15: What does she do after school?
A. She joins some yoga classes.
B. She visits her parents.
C. She comes back home.
D. She prepares for next lessons at school.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She comes back home at 5:00 pm”.
Dịch: Cô ấy quay về nhà lúc 5:00.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: I/ couldn’t/ see/ more/ a few/ feet/ front/ me/ because/ the/ snow.
A. I couldn’t see more a few feet in front of me because of the snow.
B. I couldn’t see more a few feet in front of me because the snow.
C. I couldn’t see more than a few feet in front of me because the snow.
D. I couldn’t see more than a few feet in front of me because of the snow.
Đáp án: C
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Tôi không thể nhìn nhiều hơn vài feet vì trời tuyết.
Xem thêm