Công nghệ lớp 7 Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản
A.Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 13:Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản
1. Quản lí môi trường ao nuôi
1.1. Đặc tính lí học
– Nhiệt độ nước:
+ Ảnh hưởng đến sinh trưởng, sinh sản và phát sinh dịch bệnh
+ Ngưỡng chịu nhiệt độ tùy thuộc vào từng loài thủy sản
– Độ trong
+ Là tiêu chí đánh giá chất lượng nước nuôi thủy sản.
+ Phụ thuộc vào các yếu tố: chất màu hòa tam trong nước, chất rắn lơ lửng, màu sắc sinh vật phù du
1.2. Đặc tính hóa học
Lưu ý sự biến động của oxygen hòa tan trong nước.
1.3. Đặc tính sinh học
– Thành phần loài
– Mật độ các vi sinh vật trong nước.
1.4. Một số biện pháp quản lí môi trường ao nuôi thủy sản
– Thiết kế ao không có góc chết, tạo dòng chảy tự nhiên
– Thường xuyên kiểm tra yếu tố môi trường nước
– Sục khí, quạt nước, phun mưa
– Điều chỉnh mật độ nuôi, lượng thức ăn
– Bơm thêm nước vào ao, thay nước sạch
– Sử dụng chế phẩm sinh học xử lí nước ao.
2.Phòng, trị bệnh thuỷ sản
2.1. Biểu hiện bệnh
– Hoạt động không bình thường
– Thay đổi màu sắc, tổn thương trên cơ thể
– Thể trạng yếum bỏ hoặc kém ăn
2.2. Các yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản
– Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể vật chủ
– Sức đề kháng của vật chủ suy giảm
– Điều kiện môi trường bất lợi.
2.3. Phòng, trị bệnh tổng hợp trong nuôi trồng thủy sản
– Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
+ Đảm bảo đủ dinh dưỡng
+ Dùng vắc xin
– Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
– Quản lí môi trường nuôi
– Trị bệnh
B.Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13:Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản
Câu 1. Biểu hiện của động vật thủy sản bị bệnh là:
A. Hoạt động không bình thường
B. Thay đổi màu sắc, tổn thương trên cơ thể
C. Thể trạng yếu, bỏ hoặc kém ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Động vật thủy sản bị bệnh thường có các biểu hiện:
+ Hoạt động không bình thường
+ Thay đổi màu sắc, tổn thương trên cơ thể
+ Thể trạng yếu, bỏ hoặc kém ăn
Câu 2. Hình ảnh nào cho thấy bệnh lở loét trên cá chép?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Hình A: Lở loét trên cá chép
+ Hình B: Thối mang ở cá diêu hồng
+ Hình C: Chướng bụng ở cá rô phi
+ Hình D: Kí sinh trùng bám trên cá mè
Câu 3. Hình ảnh nào cho thấy bệnh thối mang trên cá diêu hồng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Hình A: Lở loét trên cá chép
+ Hình B: Thối mang ở cá diêu hồng
+ Hình C: Chướng bụng ở cá rô phi
+ Hình D: Kí sinh trùng bám trên cá mè
Câu 4. Hình ảnh nào cho thấy bệnh chướng bụng ở cá rô phi?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Hình A: Lở loét trên cá chép
+ Hình B: Thối mang ở cá diêu hồng
+ Hình C: Chướng bụng ở cá rô phi
+ Hình D: Kí sinh trùng bám trên cá mè
Câu 5. Hình ảnh nào cho thấy bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Hình A: Lở loét trên cá chép
+ Hình B: Thối mang ở cá diêu hồng
+ Hình C: Chướng bụng ở cá rô phi
+ Hình D: Kí sinh trùng bám trên cá mè
Câu 6. Tại sao phải quản lí môi trường ao nuôi?
A. Làm giảm nguy cơ các bệnh do môi trường
B. Tăng sức khỏe
C. Tránh gây sốc cho động vật thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Quản lí môi trường ao nuôi thích hợp và ổn định sẽ làm giảm nguy cơ các bệnh do môi trường; tăng sức khỏe, tránh gây sốc cho động vật thủy sản; kìm hãm sự phát triển của mầm bệnh.
Câu 7. Có mấy đặc tính của môi trường nước ao nuôi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 đặc tính của môi trường nước ao nuôi thủy sản:
+ Đặc tính lí học
+ Đặc tính hóa học
+ Đặc tính sinh học
Câu 8. Em hãy cho biết, môi trường nước ao nuôi thủy sản có đặc tính nào sau đây?
A. Đặc tính lí học
B. Đặc tính hóa học
C. Đặc tính sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 đặc tính của môi trường nước ao nuôi thủy sản:
+ Đặc tính lí học
+ Đặc tính hóa học
+ Đặc tính sinh học
Câu 9. Đặc tính lí học của môi trường nước ao nuôi thủy sản gồm mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Đặc tính lí học của môi trường nước ao nuôi thủy sản gồm 2 yếu tố:
+ Nhiệt độ nước
+ Độ trong
Câu 10. Hoạt động không bình thường của động vật thủy sản là:
A. Mất thăng bằng
B. Nổi đầu
C. Dạt bờ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Hoạt động không bình thường như mất thăng bằng, nổi đầu, dạt bờ là bieur hiện của động vật thủy sản bị bệnh
Câu 11. Có mấy yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản:
+ Mầm bệnh xâm nhập vào vào vật chủ
+ Sức đề kháng của vật chủ suy giảm
+ Điều kiện môi trường bất lợi
Câu 12. Yếu tố nào sau đây gây bệnh trên động vật thủy sản?
A. Mầm bệnh xâm nhập vào vào vật chủ
B. Sức đề kháng của vật chủ suy giảm
C. Điều kiện môi trường bất lợi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản:
+ Mầm bệnh xâm nhập vào vào vật chủ
+ Sức đề kháng của vật chủ suy giảm
+ Điều kiện môi trường bất lợi
Câu 13. Biện pháp phòng trị bệnh tổng hợp bao gồm mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Biện pháp phòng trị bệnh tổng hợp bao gồm 4 nội dung:
+ Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
+ Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
+ Quản lí môi trường nuôi
+ Trị bệnh
Câu 14. Biện pháp đầu tiên của phòng trị bệnh tổng hợp là:
A. Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
B. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
C. Quản lí môi trường nuôi
D. Trị bệnh
Đáp án: A
Giải thích:
Biện pháp phòng trị bệnh tổng hợp bao gồm 4 nội dung:
1. Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
2. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
3. Quản lí môi trường nuôi
4. Trị bệnh
Câu 15. Biện pháp cuối cùng của phòng trị bệnh tổng hợp là:
A. Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
B. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
C. Quản lí môi trường nuôi
D. Trị bệnh
Đáp án: D
Giải thích:
Biện pháp phòng trị bệnh tổng hợp bao gồm 4 nội dung:
1. Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
2. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
3. Quản lí môi trường nuôi
4. Trị bệnh
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao
Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản
Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản