Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4: Giới thiệu về rừng
Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4: Giới thiệu về rừng
Câu 1. Rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Chống xói mòn
C. Chống sa mạc hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Rừng phòng hộ là loại rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
Câu 2. Rừng sản xuất:
A. Để sản xuất
B. Để kinh doanh gỗ
C. Góp phần bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Rừng sản xuất được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường.
Câu 3. Rừng được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa là rừng gì?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Rừng đặc dụng: được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa
+ Rừng phòng hộ: được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
+ Rừng sản xuất: được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường
Câu 4. Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Rừng đặc dụng: được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa
+ Rừng phòng hộ: được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
+ Rừng sản xuất: được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường
Câu 5. Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường là rừng gì?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Rừng đặc dụng: được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa
+ Rừng phòng hộ: được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
+ Rừng sản xuất: được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường
Câu 6. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Theo mục đích sử dụng, rừng được phân làm 3 loại:
+ Rừng đặc dụng
+ Rừng phòng hộ
+ Rừng sản xuất
Câu 7. Theo mục đích sử dụng, có loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Theo mục đích sử dụng, rừng được phân làm 3 loại:
+ Rừng đặc dụng
+ Rừng phòng hộ
+ Rừng sản xuất
Câu 8. Có mấy loại rừng phòng hộ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Có 4 loại rừng phòng hộ:
+ Rừng phòng hộ đầu nguồn
+ Rừng phòng hộ chắn gió
Câu 9. Rừng có:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Rừng là một vùng đất rộng lớn, gồm rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Câu 10. Rừng đặc dụng:
A. Để bảo tồn thiên nhiên
B. Để bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa
C. Để nghiên cứu khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Rừng đặc dụng là loại rừng được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
Câu 11. Đâu là rừng sản xuất?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Đáp án A: rừng sản xuất
+ Đáp án B: rừng phòng hộ
+ Đáp án C: rừng đặc dụng
Câu 12. Đâu là rừng phòng hộ?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Đáp án A: rừng sản xuất
+ Đáp án B: rừng phòng hộ
+ Đáp án C: rừng đặc dụng
Câu 13. Đâu là rừng đặc dụng?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Đáp án A: rừng sản xuất
+ Đáp án B: rừng phòng hộ
+ Đáp án C: rừng đặc dụng
Câu 14. Tác dụng của rừng ở khu vực ven biển là gì?
A. Chắn cát
B. Chắn gió
C. Bảo vệ vùng đất bên trong
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Ở khu vực ven biển, rừng có vai trò chắn cát, chắn gió, bảo vệ cho vùng đất bên trong.
Câu 15. Rừng có tác dụng:
A. Nhận CO2
B. Cung cấp O2
C. Điều hòa khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Rừng được ví như là lá phổi xanh của Trái Đất. Do có chức năng quang hợp của cây xanh, rừng vừa nhận CO2, cung cấp O2 và điều hòa khí hậu.
Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 4: Giới thiệu về rừng
1.Vai trò của rừng
– Là lá phổi xanh của Trái đất: thu nhận CO2, cung cấp O2
– Chống xói mòn đất, giữ nước, giảm lũ lụt, hạn hán.
– Tạo chất hữu cơ làm tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Chắn cát, chắc gió, bảo vệ vùng đất bên trong.
– Là nơi cư trú của nhiều loài động vật và con người.
– Cung cấp củi đốt, nguyên liệu cho sản xuất đồ gỗ, làm nhà, …
– Cung cấp nguồn dược liệu và gene quý.
– Là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên.
– Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
2. Các loại rừng phổ biến ở nước ta
* Rừng đặc dụng:
– Để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
– Gồm:
+ Vườn quốc gia
+ Khu bảo tồn thiên nhiên
+ Khu rừng văn hóa – lịch sử – môi trường.
* Rừng phòng hộ:
– Để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
– Gồm:
+ Rừng phòng hộ đầu nguồn
+ Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay
+ Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển
+ Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường.
* Rừng sản xuất:
+ Để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường.
+ Gồm: rừng thông, rừng bạch đàn, …
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 3: Nhân giống cây trồng
Trắc nghiệm Bài 4: Giới thiệu về rừng
Trắc nghiệm Bài 5: Trồng cây rừng
Trắc nghiệm Bài 6: Chăm sóc cây rừng sau khi trồng
Trắc nghiệm Bài 7: Bảo vệ rừng