Công nghệ lớp 6 Ôn tập Chủ đề 3: Trang phục và thời trang
A. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập Chủ đề 3: Trang phục và thời trang
I. Hệ thống kiến thức
– Các loại vải thường dùng trong may mặc
– Lựa chọn và sử dụng trang phục
– Trang phục và thời trang
– Bảo quản trang phục
II. Luyện tập và vận dụng
1. Nhân dịp sinh nhật mẹ, bố và em muốn tặng mẹ một tấm vải tơ tằm để may áo dài. Làm thế nào để xác định đúng loại vải cần mua?
2. Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục nào để bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời?
3. Dựa vào đặc điểm hình dáng bên ngoài, công việc và sở thích của người thân trong gia đình, em hãy lựa chọn trang phục phù hợp với từng người theo mẫu Bảng 11.1.
4. Các kí hiệu trên nhãn quần áo trong Hình 11.4 có ý nghĩa gì?
5. Tại sao phải phơi quần áo ở noi thoáng mát, có ánh nắng mặt trời?
6. Theo em, loại vải sợi nào an toàn với con người và thân thiện với môi trường? Vì sao?
7. Bạn của em có thói quen lấy trang phục ở trong máy giặt ra phơi mà không giữ phẳng trang phục. theo em, trang phục đó sẽ như thế nào sau khi phơi?
B. 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 6 Ôn tập Chủ đề 3: Trang phục và thời trang
Câu 1. Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì:
+ Phong cách dân gian đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống nên đáp án A sai.
+ Phong cách cổ điển thường sử dụng màu trầm, màu trung tính nên đáp án B sai.
+ Phong cách thể thao đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng nên đáp án C sai.
Câu 2. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?
A. Đồng phục thể thao mùa hè.
B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Vì:
+ Đồng phục thể thao mùa hè thuộc phong cách thể thao nên đáp án A sai.
+ Váy dạo phố thuộc phong cách lãng mạn nên đáp án B sai.
+ Do đáp án A và B sai nên đáp án D sai.
Câu 3. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?
A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ
C. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Trang phục có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ phù hợp với người có vóc dáng béo, thấp nên đáp án B sai.
+ Trang phục có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa phù hợp với người có vóc dáng thấp, bé nên đáp án C sai.
+ Do đáp án A và C sai nên D cũng sai.
Câu 4. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại phụ kiện trang phục như thế nào?
A. Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.
B. Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót hở mũi hoặc mũi nhọn.
C. Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Vì:
+ Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn phù hợp với người có vóc dáng cao, gầy nên đáp án A sai.
+ Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục phù hợp với người có vóc dáng thấp, bé nên đáp án C sai.
+ Do đáp án A và C sai nên D cũng sai.
Câu 5. Em hãy cho biết, người già nên sử dụng loại trang phục nào?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ phù hợp với tuổi thanh niên nên đáp án B sai.
+ Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự phù hợp với tuổi trung niên nên đáp án C sai.
+ Do B và C sai nên D sai.
Câu 6. Phong cách cổ điển có đặc điểm nào sau đây?
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Nhẹ nhàng, mềm mại
Đáp án: B
Giải thích:
Vì:
+ Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại thuộc phong cách dân gian nên đáp án A sai
+ Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt thuộc phong cách thể thao nên đáp án C sai.
+ Nhẹ nhàng, mềm mại thuộc phong cách lãng mạn nên D sai.
Câu 7. Phong cách thể thao có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhẹ nhàng, mềm mại
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
Đáp án: C
Giải thích:
Vì:
+ Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại thuộc phong cách dân gian nên đáp án A sai
+ Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm thuộc phong cách cổ điển nên đáp án B sai.
+ Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại thuộc phong cách dân gian nên D sai.
Câu 8. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phong cách dân gian
B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
D. Phong cách lãng mạn
Đáp án: B
Giải thích:
Vì: trang phục nhìn thanh lịch, sang trọng và lịch lãm
Câu 9. Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?
A. Phong cách dân gian
B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
D. Phong cách lãng mạn
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại.
Câu 10. Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Đáp án: B
Giải thích:
Vì:
+ Phong cách dân gian đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống nên đáp án A sai.
+ Phong cách thể thao đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng nên đáp án C sai.
+ Phong cách lãng mạn thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ nên đáp án D sai.
Câu 11. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây phù hợp với lứa tuổi?
A. Hình a
B. Hình d
C. Hình b và c
D. Hình a và d
Đáp án: D
Giải thích:
Vì:
+ Hình a: phù hợp với tuổi thanh niên do kiểu dáng phong phú, mài sắc tươi trẻ.
+ Hình d: phù hợp với người già do màu sắc nhã nhặn, họa tiết đơn giản.
Do đó đáp án D đúng.
Câu 12. Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng giặt khô?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Đáp án B: Biểu tượng giặt tay
+ Đáp án C: Biểu tượng không được là.
+ Đáp án D: Biểu tượng không dùng chất tẩy.
Câu 13. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát
B. Thấm mồ hôi tốt
C. Ít bị nhàu
D. Thân thiện với môi trường
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: Vải sợi thiên nhiên giặt rất dễ bị nhàu.
Câu 14. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?
A. Đa dạng
B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng
D. Rất ít loại.
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: có nhiều kiểu trang phục :
+ Trang phục theo giới tính
+ Trang phục theo lứa tuổi
+ Trang phục theo thời tiết
+ Trang phục theo công dụng
Câu 15. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng hai cách:
+ Phơi khô thông thường
+ Sấy bằng máy.
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 11: Bảo quản trang phục
Lý thuyết Ôn tập Chủ đề 3: Trang phục và thời trang
Lý thuyết Bài 12: Đèn điện
Lý thuyết Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
Lý thuyết Bài 14: Quạt điện và máy giặt