Câu hỏi:
Giá trị của biểu thức tại x = 2 là
A. 13
Đáp án chính xác
B. 10
C. 19
D. 9
Trả lời:
Thay x = 2 vào biểu thức ta đượcChọn đáp án A
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho biểu thức đại số A = x2 – 3x + 8. Giá trị của A tại x = -2 là:
Câu hỏi:
Cho biểu thức đại số . Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 13
B. 18
Đáp án chính xác
C. 19
D. 9
Trả lời:
Thay vào biểu thức ta có :Vậy A = 18 tại x = -2Chọn đáp án B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho biểu thức đại số B = x3 + 6y – 35. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
Câu hỏi:
Cho biểu thức đại số . Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
A. 16
B. 86
C. -32
Đáp án chính xác
D. -28
Trả lời:
Thay x = 3, y = -4 vào biểu thức B để tìm giá trị của biểu thức B ta có: Vậy B = -32 tại x = 3, y = -4Chọn đáp án C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6 x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1, y = 3
Câu hỏi:
Cho và . So sánh A và B khi x = -1, y = 3
A. A > B
B. A = B
C. A < B
Đáp án chính xác
D. A ≥ B
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính giá trị biểu thức B = 5×2 -2x – 18 tại |x| = 4
Câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức tại |x| = 4
A. B = 54
B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70
Đáp án chính xác
D. B = 45 hoặc B = 70
Trả lời:
Ta có+ Trường hợp 1: x = 4 : Thay x = 4 vào biểu thức ta có:Vậy B = 54 tại x = 4+ Trường hợp 2: x = -4 : Thay x = -4 vào biểu thức ta có:Vậy B = 70 tại x = -4Với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70Chọn đáp án C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- So sánh giá trị của biểu thức M = 12×2+15y tại x = 1 và y = – 2 với 1.
Câu hỏi:
So sánh giá trị của biểu thức M = tại x = 1 và y = – 2 với 1.
A. M = 1
B. M > 1
C. M < 1
Đáp án chính xác
D. M ≤ 1
Trả lời:
Thay x = 1 và y = -2 vào biểu thức M ta đượcVậy tại x = 1 và y = – 2 thì M < 1.Chọn đáp án C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====