Câu hỏi:
Tìm x, biết:
a) |x| = 4;
b) |x| = ;
c) |x + 5| = 0;
d) .
Trả lời:
a) |x| = 4 nên x = 4 hoặc x = –4.
b) |x| = nên x = hoặc x = – .
c) |x + 5| = 0 nên x + 5 = 0 hay x = –5
d) nên hay x =
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?
Câu hỏi:
Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?
Trả lời:
Vật đã đi được 40 km trong 1 giờ vì quãng đường đi được không thể là số âm.
Quãng được vật đi được là khoảng cách từ số –40 đến số 0.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.
Câu hỏi:
a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.Trả lời:
a)
b) Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.
c) Khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:
Câu hỏi:
So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:
Trả lời:
a)
Ta có: |a| = OA; |b| = OB.
Mà trên trục số ta thấy độ dài đoạn OA dài hơn độ dài đoạn thẳng OB hay OA > OB.
Do đó |a| > |b|.
b)
Ta có: |a| = OA; |b| = OB.
Mà trên trục số ta thấy độ dài đoạn OA nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng OB hay OA < OB.
Do đó |a| < |b|.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5
b) x = −32
c) x = 0;
d) x = –4;
e) x = 4
Câu hỏi:
Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5
b) x =c) x = 0;
d) x = –4;
e) x = 4Trả lời:
a) Khoảng cách từ điểm 0,5 đến gốc 0 là 0,5 nên |0,5| = 0,5.
b) Khoảng cách từ điểm đến gốc 0 là nên .
c) Khoảng cách từ điểm 0 đến gốc 0 là 0 nên |0| = 0.
d) Khoảng cách từ điểm –4 đến gốc 0 là 4 nên |–4| = 4.
e) Khoảng cách từ điểm 4 đến gốc 0 là 4 nên |4| = 4.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm: |–79|; |10,7|; 11; −59
Câu hỏi:
Tìm: |–79|; |10,7|;
Trả lời:
|–79| = 79 do khoảng cách từ điểm –79 đến 0 là 79.
|10,7| = 10,7 do khoảng cách từ điểm 10,7 đến 0 là 10,7.
do khoảng cách từ điểm đến 0 là .
do khoảng cách từ điểm đến 0 là .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====