Câu hỏi:
Giải phương trình: 4sin3x + sin5x – 2sinxcos2x = 0
Trả lời:
4sin3x + sin5x – 2sinx.cos2x = 0⇔ 4sin3x + sin5x – (sin3x – sinx) = 0⇔ 4sin3x + sin5x – sin3x + sinx = 0⇔ 3sin3x + sin5x + sinx = 0⇔ 3sin3x + 2sin3x.cos2x = 0⇔ sin3x(3 + 2cos2x) = 0.\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin 3x = 0\\3 + 2\cos 2x = 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x = k\pi \\\cos 2x = – \frac{3}{2}(L)\end{array} \right. \Leftrightarrow x = \frac{{k\pi }}{3}\,\,(k \in \mathbb{Z})\)Vậy phương trình đã cho có nghiệm \(x = \frac{{k\pi }}{3}\,\,(k \in \mathbb{Z})\).
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm tập xác định của các hàm số y = 2 – cosx1 + tanx – π3
Câu hỏi:
Tìm tập xác định của các hàm số
Trả lời:
Điều kiện: cos(x- π/3) ≠ 0 và tan(x- π/3) ≠ -1.⇔ x- π/3 ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z và x- π/3 ≠ (-π)/4 + kπ, k ∈ Z.⇔ x ≠ 5π/6 + kπ, k ∈ Z và x ≠ π/12 + kπ, k ∈ Z.Vậy tập xác định của hàm số làD = R \ [(5π/6 + kπ,k ∈ Z)] ∪ [(π/12 + kπ,k ∈ Z)].
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm tập xác định của các hàm số y = tanx + cotx1 – sin2x
Câu hỏi:
Tìm tập xác định của các hàm số
Trả lời:
Điều kiện: cosx ≠ 0; sinx ≠ 0 và sin2x ≠ 1.⇔ x ≠ kπ/2, k ∈ Z và x ≠ π/4 + kπ, k ∈ Z.Vậy tập xác định của hàm số làD \ R [(kπ/2,k ∈ Z)] ∪ [(π/4 + kπ,k ∈ Z)].
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số y = sin3 x – tanx
Câu hỏi:
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số y = cosx+ cot2 xsinx
Câu hỏi:
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số y = 3 – 4sinx
Câu hỏi:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
Trả lời:
-1 ≥ 3 – 4sinx ≥ 7
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====