Câu hỏi:
Tính \({\left( {3 \cdot \frac{1}{2}} \right)^4}\)
A. \(\frac{{81}}{{16}}\);
Đáp án chính xác
B. 6;
C. \(\frac{3}{4}\);
D. \(\frac{{12}}{{16}}\).
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
\({\left( {3 \cdot \frac{1}{2}} \right)^4}\) = \({3^4} \cdot {\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}\) = \(81 \cdot \frac{{{1^4}}}{{{2^4}}}\) = \(\frac{{81}}{{16}}\)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x được kí hiệu là
Câu hỏi:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x được kí hiệu là
A. xn;
Đáp án chính xác
B. x.n;
C. nx;
D. x + n.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x được kí hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)
n thừa số
n thừa số
\({x^n} = \underbrace {x \cdot x \cdot x \cdot \,… \cdot x}_{}\) (x \( \in \mathbb{Q}\), n \( \in \mathbb{N}\), n >1)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Khẳng định nào sau đây sai?
Câu hỏi:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \({x^n} = x \cdot x \cdot x \cdot \,… \cdot x\) (có n thừa số x) (x \( \in \mathbb{Q}\), n \( \in \mathbb{N}\), n >1);
B. x0 = 0 (x ≠ 0);
Đáp án chính xác
C. x1 = x;
D. 1n = 1 (n \( \in \mathbb{N}\)).
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta có: x0 = 1 (x ≠ 0) nên x0 = 0 (x ≠ 0) sai.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính \({\left( {\frac{{ – 1}}{2}} \right)^3}\)
Câu hỏi:
Tính \({\left( {\frac{{ – 1}}{2}} \right)^3}\)
A. \(\frac{1}{6}\);
B. \(\frac{{ – 1}}{2}\);
C. \(\frac{1}{8}\);
D. \(\frac{{ – 1}}{8}\).
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
\({\left( {\frac{{ – 1}}{2}} \right)^3} = \frac{{ – 1}}{2} \cdot \frac{{ – 1}}{2} \cdot \frac{{ – 1}}{2} = \frac{{\left( { – 1} \right) \cdot \left( { – 1} \right) \cdot \left( { – 1} \right)}}{{2 \cdot 2 \cdot 2}} = \frac{{ – 1}}{8}\)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Công thức nào sau đây sai?
Câu hỏi:
Công thức nào sau đây sai?
A. \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot {y^n}\);
B. \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot y\);
Đáp án chính xác
C. \({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = \frac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\) (y ≠ 0);
D. \({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = {x^n}:{y^n}\) (y ≠ 0).
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Công thức sai là \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot y\)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Công thức đúng là
Câu hỏi:
Công thức đúng là
A. \({x^m}:{x^n} = {x^{m\, – \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n);
Đáp án chính xác
B. \({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\);
C. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\);
D. \(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n).
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
\({x^m}:{x^n} = {x^{m\, – \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n) đúng
\({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\) sai ⇒ \({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\, + \,n}}\)
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\) sai ⇒ \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m \cdot n}}\)
\(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n) sai ⇒ \(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\, – \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====