Câu hỏi:
Tính giá trị của lũy thừa 54 ta được:
A.20
B.25
C.125
D.625
Đáp án chính xác
Trả lời:
Ta có: 54= 5 . 5 . 5 . 5 = 25 . 5 . 5 = 125 . 5 = 625
Chọn đáp án D.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6 . 6 . 6 . 6 . 6
Câu hỏi:
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6 . 6 . 6 . 6 . 6
A.66
B.65
Đáp án chính xác
C.56
D.64
Trả lời:
Ta có: 6 . 6 . 6 . 6 . 6 = 65(tích của 5 thừa số 6).Chọn đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn câu đúng.
Câu hỏi:
Chọn câu đúng.
A.am. an= am + n
Đáp án chính xác
B.a . a . a . a . a = 5a
C.am. an= am.n
D.a1= 1
Trả lời:
Ta có với a, m, n thì:+) am. an= am + n(nhân hai lũy thừa cùng cơ số) nên A đúng và C sai.+) a . a . a . a . a = a5(tích của 5 thừa số a) nên B sai.+) a1= a nên D sai.Chọn đáp án A.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25thì
Câu hỏi:
Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25thì
A.2 là cơ số
B.5 là số mũ
C.2 là số mũ
Đáp án chính xác
D.25= 32
Trả lời:
Ta có: với lũy thừa 25thì 2 được gọi là cơ số, 5 được gọi là số mũ nên đáp án A, B đúng và đáp án C sai. Lại có: 25= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 4 . 2 . 2 . 2 = 8 . 2 . 2 = 16 . 2 = 32 nên đáp án D đúng.Chọn đáp án C.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn câu sai. 38 được đọc là:
Câu hỏi:
Chọn câu sai. 38 được đọc là:
A.ba mũ tám
B.ba lũy thừa tám
C.lũy thừa bậc tám của ba
D.tám mũ ba
Đáp án chính xác
Trả lời:
Ta có: 38đọc là “ba mũ tám” hoặc “ba lũy thừa tám” hoặc “lũy thừa bậc tám của ba” nên đáp án A, B, C đúng và D sai.Chọn đáp án D.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số 81 dưới dạng lũy thừa. Chọn câu sai.
Câu hỏi:
Viết số 81 dưới dạng lũy thừa. Chọn câu sai.
A.34
B.92
C.811
D.29
Đáp án chính xác
Trả lời:
Ta có: 81 = 81181 = 9 . 9 = 9281 = 3 . 3 . 3 . 3 = 34Vậy viết 81 dưới dạng lũy thừa, ta được: 81 = 811= 92= 34. Do đó đáp án A, B, C đúng và D sai.Chọn đáp án D.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====