Câu hỏi:
Tính các thương:a) 297 : (-3); b) (-396) : (-12); c) (-600) : 15.
Trả lời:
a) 297 : (-3) = – (297 : 3) = – 99b) (-396) : (-12) = 396 : 12 = 33c) (-600) : 15 = – (600 : 15) = – 40.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- 1. Thực hiện phép chia 135 : 9. Từ đó suy ra thương của các phép chia 135 : (- 9) và (-135) : (-9)2. Tính:a) (-63) : 9;b) (-24) : (-8).
Câu hỏi:
1. Thực hiện phép chia 135 : 9. Từ đó suy ra thương của các phép chia 135 : (- 9) và (-135) : (-9)2. Tính:a) (-63) : 9;b) (-24) : (-8).
Trả lời:
1. 135 : 9 = 15Từ đó ta có: 135 : (-9) = -15;(-135) : (-9) = 152. a) (-63) : 9 = – (63 : 9) = -7;b) (-24) : (-8) = 24 : 8 = 3.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Tìm các ước của – 9; b) Tìm các bội của 4 lớn hơn – 20 và nhỏ hơn 20.
Câu hỏi:
a) Tìm các ước của – 9; b) Tìm các bội của 4 lớn hơn – 20 và nhỏ hơn 20.
Trả lời:
a) Ta có các ước nguyên dương của 9 là: 1; 3; 9Do đó tất cả các ước của -9 là: -9; -3; -1; 1; 3; 9b) Lần lượt nhân 4 với 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6… ta được các bội dương của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…Do đó các bội của 4 là …; -24; -20; -16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…Vậy các bội của 4 lớn hơn – 20 và nhỏ hơn 20 là -16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Không biết Tròn tìm được hai số nguyên nào nhỉ?
Câu hỏi:
Không biết Tròn tìm được hai số nguyên nào nhỉ?
Trả lời:
Bạn Tròn tìm được hai số nguyên khác nhau mà và là hai số đối nhau.Ví dụ 1: Hai số là 3 và – 3 Ví dụ 2: Hai số 12 và – 12 Vậy tổng quát với mọi số nguyên a khác 0. Số đối của a là – a và ta có:Suy ra a chia hết cho – a và ngược lại (-a) chia hết cho a.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42; – 50.b) Tìm các ước chung của 30 và 42.
Câu hỏi:
a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42; – 50.b) Tìm các ước chung của 30 và 42.
Trả lời:
a) * Tìm các ước của 30:Ta có: 30 = 2.3.5Các ước nguyên dương của 30 là: 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30Do đó tất cả các ước của 30 là: -30; -15; -10; -6; -5; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30* Tìm các ước của 42:Ta có: 42 = 2. 3. 7Các ước nguyên dương của 42 là: 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42Do đó tất cả các ước của 42 là: -42; -21; -14; -7; -6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42* Tìm các ước của – 50:Ta có 50 = 2.Các ước nguyên dương của 50 là: 1; 2; 5; 10; 25; 50Do đó tất cả các ước của – 50 là: -50; -25; -10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10; 25; 50b) Các ước chung nguyên dương của 30 và 42 là: 1; 2; 3; 6Do đó các ước chung của 30 và 42 là: -6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: M = {x ∈ Z | x ⁝ 4 và -16 ≤ x < 20}
Câu hỏi:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: M = {x ∈ Z | x ⁝ 4 và -16 ≤ x < 20}
Trả lời:
Vì x là số nguyên chia hết cho 4 nên x là bội của 4.Lần lượt nhân 4 với 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6… ta được các bội dương của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…Do đó các bội của 4 là: …; -24; -20; -16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24Mà các bội của 4 lớn hơn hoặc bằng – 16 và nhỏ hơn 20 là -16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16Vậy M = {-16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16}.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====