Câu hỏi:
Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án: DXI là 11XXII là 22XIV là 14LXXXV là 85
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
Câu hỏi:
Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
A.
Đáp án chính xác
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có 8 : x = 2
x = 8 : 2
x = 4
A = {4}
Đáp án A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5
Câu hỏi:
Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Ta có: x + 3 < 5x < 5 – 3x < 2 mà x là số tự nhiên nên x = 0 và x = 1Vậy B = {0;1}Đáp án C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4
Câu hỏi:
Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4
A.
Đáp án chính xác
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
x : 2 = x : 4
Nên x = 0
Vậy D = {0}
Đáp án A====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
Câu hỏi:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Số tự nhiên liền sau của
199 là 199 + 1 = 200
1000 là 1000 + 1 = 1001
a là a+ 1.
Đáp án C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
Câu hỏi:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
D.
Trả lời:
Số tự nhiên liền trước của199 là 199 – 1 = 1981000 là 1000 – 1 = 999a là a -1Đáp án B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====