Câu hỏi:
Cho hai số A = 11 . 12 . 13 + 14 . 15 và B = 11 . 13. 15 + 17 . 19 . 23. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Cả A và B đều là số nguyên tố
B.Cả A và B đều là hợp số
Đáp án chính xác
C.A là số nguyên tố và B là hợp số
D.A là hợp số và B là số nguyên tố
Trả lời:
Ta có: A = 11 . 12 . 13 + 14 . 15 Vì 12 chia hết cho 2 nên 11 . 12 . 13 chia hết cho 2Vì 14 chia hết cho 2 nên 14 . 15 chia hết cho 2Do đó tổng 11 . 12 . 13 + 14 . 15 chia hết cho 2 hay A chia hết cho 2Hiển nhiên A >1 Vậy A hợp số. B = 11 . 13. 15 + 17 . 19 . 23Vì 11 . 13 . 15 là tích của 3 số lẻ nên nó là một số lẻTương tự tích 17 . 19 . 23 cũng là một số lẻDo đó 11 . 13. 15 + 17 . 19 . 23 là tổng của hai số lẻ nên 11 . 13. 15 + 17 . 19 . 23 phải là số chẵn và lớn hơn 2 nên 11 . 13. 15 + 17 . 19 . 23 là hợp số, hay B là hợp số. Vậy cả A và B đều là hợp số.Chọn đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm số tự nhiên x để được số 3x là số nguyên tố.
Câu hỏi:
Tìm số tự nhiên x để được số 3x là số nguyên tố.
A.7
Đáp án chính xác
B.4
C.6
D.9
Trả lời:
Thay lần lượt các đáp án vào để thử.
+ Đáp án A: 37 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+ Đáp án B: 34 không phải là số nguyên tố vì 34 chia hết cho 2 nên có thêm ít nhất 1 ước nữa là 2 ngoài 1 và 34.
+ Đáp án C: 36 không phải là số nguyên tố vì 36 chia hết cho 2 nên có thêm ít nhất 1 ước nữa là 2 ngoài 1 và 36.
+ Đáp án D: 39 không phải là số nguyên tố vì 39 chia hết cho 3 nên có thêm ít nhất 1 ước nữa là 2 ngoài 1 và 39.
Chọn đáp án A.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7.
Câu hỏi:
Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7.
A.5
Đáp án chính xác
B.6
C.7
D.8
Trả lời:
Số tự nhiên có hai chữ số với chữ số hàng đơn vị là 7 là: 17; 27; 37; 47; 57; 67; 77; 87; 97. Trong đó, số nguyên tố là các số: 17; 37; 47; 67; 97. Vậy có 5 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thay chữ số vào dấu * để 6* là số nguyên tố.
Câu hỏi:
Thay chữ số vào dấu * để 6* là số nguyên tố.
A.5
B.6
C.7
Đáp án chính xác
D.8
Trả lời:
Đáp án A: Ta được số 65. Vì 65 chia hết cho 5 nên 65 là hợp số
Đáp án B: Ta được số 66. Vì 66 chia hết cho 2 nên 66 là hợp số
Đáp án C: Ta được số 67. Vì 67 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó nên 67 là số nguyên tố
Đáp án D: Ta được số 68. Vì 68 chia hết cho 2 nên 68 là hợp số.
Chọn đáp án C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:
Câu hỏi:
Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:
A.20
B.25
C.30
Đáp án chính xác
D.35
Trả lời:
Các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là: 2; 3; 5.
Vì số cần tìm là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau, chia hết cho cả 2 và 5 nên có dạng a0 với . Vì a0 chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của nó là a + 0 = a chia hết cho 3 nên a ∈ {3; 6; 9}.
Vì a0 là số nhỏ nhất nên a = 3
Vậy số cần tìm là 30.
Chọn đáp án C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm số tự nhiên x để được số 3x là số nguyên tố.
Câu hỏi:
Tìm số tự nhiên x để được số 3x là số nguyên tố.
A.7
Đáp án chính xác
B.4
C.6
D.9
Trả lời:
Thay lần lượt các đáp án vào để thử.
+ Đáp án A: 37 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+ Đáp án B: 34 không phải là số nguyên tố vì 34 chia hết cho 2 nên có thêm ít nhất 1 ước nữa là 2 ngoài 1 và 34.
+ Đáp án C: 36 không phải là số nguyên tố vì 36 chia hết cho 2 nên có thêm ít nhất 1 ước nữa là 2 ngoài 1 và 36.
+ Đáp án D: 39 không phải là số nguyên tố vì 39 chia hết cho 3 nên có thêm ít nhất 1 ước nữa là 2 ngoài 1 và 39.
Chọn đáp án A.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====