Câu hỏi:
Chọn đáp án đúng39mm2 đọc là:
A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín
B. Ba chín mi-li-mét vuông
C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông
Đáp án chính xác
D. Ba mươi chín mi-li-mét
Trả lời:
Đáp án: C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúngMi-li-mét vuông là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúngMi-li-mét vuông là:
A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm
Đáp án chính xác
B. độ dài của 1 đoạn thẳng
C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm
D. chiều dài một cạnh của hình vuông
Trả lời:
Đáp án đúng là: A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúngMi-li-mét vuông được viết tắt là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúngMi-li-mét vuông được viết tắt là:
A. m2
B. mm2
Đáp án chính xác
C. m
D. cm2
Trả lời:
Đáp án đúng là: B. mm2
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúngTrong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúngTrong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 100 lần
Đáp án chính xác
D. 1000 lần
Trả lời:
Đáp án đúng: C. 100 lần
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúngTrong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúngTrong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn đáp án đúngCác đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu hỏi:
Chọn đáp án đúngCác đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. mm2; cm2; dm2; m2; dam2; hm2; km2
B. mm2; cm2; dam2; m2; dm2; hm2; km2
C. hm2; km2; dm2; m2; cm2; dam2; mm2
D. km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án đúng là: D. km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====