Câu hỏi:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..d) Số “chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm” viết là : ……………………………e) Số “tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn” viết là : …………………….
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươid) Số “chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm” viết là : 91 612 815e) Số “tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn” viết là : 834 900 000.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết (theo mẫu):
Câu hỏi:
Viết (theo mẫu):
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là :A. 80 006 B. 36 425C. 460 035 D. 73 460b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là :A. 27 230 B. 21 300C. 930 487 D. 53 000
Câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là :A. 80 006 B. 36 425C. 460 035 D. 73 460b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là :A. 27 230 B. 21 300C. 930 487 D. 53 000
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Khoanh vào B. 36 425.b) Khoanh vào C. 930 487.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thích hợp vào ô trống :
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào ô trống :Số liền trướcSố đã biếtSố liền sau 243 579 2909 75 000 17 069
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Số liền trướcSố đã biếtSố liền sau243 578243 579243 58029082909291074 99975 00075 00117 06817 06917 070
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thích hợp vào ô trống :
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào ô trống :
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Câu hỏi:
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Trả lời:
Hướng dẫn giải:b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704 d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====