Câu hỏi:
Trong các phân số: . Các phân số lớn hơn 1 là: …………………………Các phân số nhỏ hơn 1 là : ……………………….
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Các phân số lớn hơn 1 là : Các phân số nhỏ hơn 1 là : Giải thích :Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1; phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1; phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số nhỏ hơn 1.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 62, 63: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 62, 63 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 62, 63 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 62 Bài 1: Viết vào chỗ chấm.
Trừ để được ….. rồi ………………… số còn lại.
Mẫu:
Lời giải
Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ đi số còn lại.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 62 Bài 2: Số (theo mẫu).
Mẫu: 14 – 6 = 14 – 4 – 2
15 – 8 = 15 – 5 – … 18 – 9 = 18 – … – 1
16 – 8 = 16 – 6 – … 12 – 9 = 12 – 2 – …
17 – 8 = 17 – … – 1 13 – 9 = 13 – … – 6
Lời giải
15 – 8 = 15 – 5 – 3 18 – 9 = 18 – 8 – 1
16 – 8 = 16 – 6 – 2 12 – 9 = 12 – 2 – 7
17 – 8 = 17 – 7 – 1 13 – 9 = 13 – 3 – 6
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 62 Bài 3: Tính nhẩm.
14 – 5 = … 16 – 9 = … 17 – 9 = …
18 – 9 = … 15 – 6 = … 11 – 4 = …
Lời giải
Em tính nhẩm trong đầu: tách số sau thành 1 và 1 số sao cho trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.
14 – 5 = 9 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8
18 – 9 = 9 15 – 6 = 9 11 – 4 = 7
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 62 Bài 4: Vẽ thêm để chú bọ rùa có:
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 63 Bài 5: Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu).
Mẫu:
Lời giải:
a) Em thấy có 14 quả táo trên cây, 6 quả rơi xuống, còn 8 quả táo trên cây.
Thực hiện phép trừ: 14 – 6 = 8 (quả táo)
b) Em thấy có 15 con bướm đậu trên bông hoa, 7 con bay đi, còn 8 con bướm đậu trên bông hoa.
Thực hiện phép trừ: 15 – 7 = 8 (con bướm)
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15: Số hạng – Tổng | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14, 15 Số hạng – Tổng
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14, 15 Số hạng – Tổng – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13 Bài 1: Làm (theo mẫu.
Tính
Các thành phần của phép tính
Số hạng
Tổng
8 + 2 = 10
8 và 2
10
15 + 4 = ……..
………
………
6 + 10 + 20 = ……
………
………
Lời giải
Tính
Các thành phần của phép tính
Số hạng
Tổng
8 + 2 = 10
8 và 2
10
15 + 4 = 19
15 và 4
19
6 + 10 + 20 = 36
6, 10 và 20
36
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13 Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng:
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13 Bài 3: Tô màu các ô như sau:
– Hai số có tổng là 16: màu xanh da trời.
– Hai số có tổng là 9: màu đỏ.
– Hai số có tổng là 44: màu vàng.
– Hai số có tổng là 52: màu tím.
Lời giải
Ta có:
16 = 10 + 6, tô màu xanh da trời vào hai ô 10 và 6.
9 = 9 + 0, tô màu đỏ vào hai ô 9 và 0.
44 = 40 + 4, tô màu vàng vào hai ô 40 và 4.
52 = 30 + 22, tô màu tím vào hai ô 30 và 22.
Em tìm và tự tô màu.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 Bài 4: Số?
a)
Số hạng
15
22
25
64
50
40
Số hạng
22
15
44
3
40
50
Tổng
37
……
……
……
……
……
b)
Lời giải
a) Em thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc:
22 + 15 = 37
25 + 44 = 69
64 + 3 = 67
50 + 40 = 90
40 + 50 = 90
Em viết các kết quả vào hàng tổng thuộc các phép tính:
Số hạng
15
22
25
64
50
40
Số hạng
22
15
44
3
40
50
Tổng
37
37
69
67
90
90
b) Em thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải như sau:
12 + 12 = 24
24 + 10 = 34
34 + 5 = 39
39 + 60 = 99
Em viết vào dãy phép tính:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 Bài 5: Nối phép tính với kết quả thích hợp để giúp ong về tổ:
Lời giải
Em thực hiện các phép tính:
5 + 2 = 7
8 + 2 = 10
10 + 40 = 50
0 + 10 = 10
20 + 30 = 50
Em nối các phép tính với kết quả tương ứng:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 15 Bài 6: Viết hai phép tính cộng theo tranh.
Lời giải
Quan sát hình, em thấy một lọ có 60 viên và một lọ có 20 viên, em viết được hai phép tính cộng là:
60 + 20 = 80
20 + 60 = 80
Em viết hai phép tính vào bảng:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 15 Bài 7: Thử thách.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Lời giải
- Huy vẽ một hình trên giấy kẻ ô vuông như hình dưới đây, biết mỗi ô vuông có diện tích 1cm2. Tính diện tích hình vẽ.
Câu hỏi:
Huy vẽ một hình trên giấy kẻ ô vuông như hình dưới đây, biết mỗi ô vuông có diện tích . Tính diện tích hình vẽ.
Trả lời:
Cách 1 : Chia hình vẽ thành 1 hình chữ nhật và 1 hình vuông.Diện tích hình chữ nhật là :
4 x 6 = 24 (cm2)
Diện tích hình vuông là :
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình bạn Huy vẽ là :
24 + 9 = 33 (cm2)
Đáp số : 33cm2.
Cách 2. Đếm thấy hình của Huy vẽ gồm có 33 ô vuông nên có diện tích bằng 33cm2.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :Một ngôi nhà có bức tường cần sơn có hình dạng như hình vẽ :Diện tích bức tường cần sơn là …………………………
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Một ngôi nhà có bức tường cần sơn có hình dạng như hình vẽ :Diện tích bức tường cần sơn là …………………………Trả lời:
Diện tích bức tường cần sơn là : 23,6 m2Giải thích :
Diện tích phần mái hình tam giác là :
2,5 x 6 : 2 = 7,5 (m2)
Diện tích phần tường hình chữ nhật là :
3,5 x 4,6 = 16,1 (m2)
Diện tích phần cần sơn là :
16,1 + 7,5 = 23,6 (m2).====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính diện tích khu vườn có hình dạng như hình vẽ dưới đây :
Câu hỏi:
Tính diện tích khu vườn có hình dạng như hình vẽ dưới đây :
Trả lời:
Ta vẽ thêm để mảnh đất thành hình vuông như hình vẽ :Diện tích hình vuông sau khi vẽ thêm là :
80 x 80 = 6400 (m2)
Diện tích phần vẽ thêm là :
10 x 17 = 170 (m2)
Diện tích mảnh vườn là :
6400 – 170 = 6230 (m2)
Đáp số : 6230 m2.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====