Câu hỏi:
Số?
Ngoài hai loại thủy sản nuôi chủ lực của tỉnh Vĩnh Long là cá tra và cá diêu hồng, người dân còn nuôi một số loại thủy sản khác có giá trị kinh tế như: tôm càng xanh, cá thát lát, cá hô, cá trên vàng, lươn, ba ba, ếch, … với diện tích 739 500 m2.
Trong 8 tháng đầu năm 2021, sản lượng các loại thủy sản này (tính theo ki-lô-gam) là số tròn trăm có bảy chữ số, trong đó chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất; ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7; chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn.
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là …?… kg.
Trả lời:
Lời giải:
– Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.
– Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.
– Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.
Vậy số cần tìm là: 1 497 700
Em điền:
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Câu hỏi:
Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.Trả lời:
Lời giải
a) Viết và đọc các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000Viết số
Đọc số
1 000 000
Một triệu
2 000 000
Hai triệu
3 000 000
Ba triệu
4 000 000
Bốn triệu
5 000 000
Năm triệu
6 000 000
Sáu triệu
7 000 000
Bảy triệu
8 000 000
Tám triệu
9 000 000
Chín triệu
b) Viết và đọc các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
Viết số
Đọc số
10 000 000
Mười triệu
20 000 000
Hai mươi triệu
30 000 000
Ba mươi triệu
40 000 000
Bốn mươi triệu
50 000 000
Năm mươi triệu
60 000 000
Sáu mươi triệu
70 000 000
Bảy mươi triệu
80 000 000
Tám mươi triệu
90 000 000
Chín mươi triệu
c) Viết và đọc các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Viết số
Đọc số
100 000 000
Một trăm triệu
200 000 000
Hai trăm triệu
300 000 000
Ba trăm triệu
400 000 000
Bốn trăm triệu
500 000 000
Năm trăm triệu
600 000 000
Sáu trăm triệu
700 000 000
Bảy trăm triệu
800 000 000
Tám trăm triệu
900 000 000
Chín trăm triệu
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu: • 307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.
• Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090.
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.
Câu hỏi:
Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu: • 307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.
• Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090.
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.Trả lời:
Lời giải
a) • 512 075 243
Đọc số: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
• 68 000 742
Đọc số: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.
• 4 203 090
Đọc số: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.
b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
Viết số: 6 278 400
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
Viết số: 50 000 102
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.
Viết số: 430 008 000====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đọc các số sau.
a) 5 000 000
b) 30 018 165
c) 102 801 602
Câu hỏi:
Đọc các số sau.
a) 5 000 000
b) 30 018 165
c) 102 801 602Trả lời:
Lời giải
a) 5 000 000
Đọc số: Năm triệu
b) 30 018 165
Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.
c) 102 801 602
Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.
Câu hỏi:
Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.Trả lời:
Lời giải
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
Viết số: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
Viết số: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.
Viết số: 3 000 013====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603
b) 28 176 901
c) 101 010 101
Câu hỏi:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603
b) 28 176 901
c) 101 010 101Trả lời:
Lời giải
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 600 + 3
b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1
c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====