Câu hỏi:
Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên sân vận động
Quốc gia
Số lượng chỗ ngồi
Đọc số
Nu-cam
Tây Ban Nha
120 000
?
Oem-bờ-li
Anh
90 000
?
Mỹ Đình (Hà Nội)
Việt Nam
40 192
?
Thiên Trường (Nam Định)
Việt Nam
30 000
?
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh)
Việt Nam
25 000
?
Trả lời:
Tên sân vận động
Quốc gia
Số lượng chỗ ngồi
Đọc số
Nu-cam
Tây Ban Nha
120 000
Một trăm hai mươi nghìn
Oem-bờ-li
Anh
90 000
Chín mươi nghìn
Mỹ Đình (Hà Nội)
Việt Nam
40 192
Bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai
Thiên Trường (Nam Định)
Việt Nam
30 000
Ba mươi nghìn
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh)
Việt Nam
25 000
Hai mươi lăm nghìn
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thực hiện (theo mẫu):
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
?
?
?
?
?
?
?
245 694
?
?
?
?
?
?
?
203 649
?
?
?
?
?
?
?
723 025
?
?
?
?
?
?
?
154 870
?
?
?
?
?
?
?
Câu hỏi:
Thực hiện (theo mẫu):
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
?
?
?
?
?
?
?
245 694
?
?
?
?
?
?
?
203 649
?
?
?
?
?
?
?
723 025
?
?
?
?
?
?
?
154 870
?
?
?
?
?
?
?
Trả lời:
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
4
3
6
5
7
2
Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai
245 694
2
4
5
6
9
4
Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư
203 649
2
0
3
6
4
9
Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín
723 025
7
2
3
0
2
5
Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm
154 870
1
5
4
8
7
0
Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Đọc các số sau:
Câu hỏi:
a) Đọc các số sau:
Trả lời:
A) Đọc số:
48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- B) Viết các số sau:
– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
– Chín nghìn không trăm ba mươi tư.
Câu hỏi:
B) Viết các số sau:
– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
– Chín nghìn không trăm ba mươi tư.Trả lời:
B) Viết các số:
– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
– Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Số 434 715 gồm ..?.. Trăm nghìn ..?.. Chục nghìn ..?.. Nghìn ..?.. Trăm ..?.. Chục ..?.. Đơn vị.
Câu hỏi:
a) Số 434 715 gồm ..?.. Trăm nghìn ..?.. Chục nghìn ..?.. Nghìn ..?.. Trăm ..?.. Chục ..?.. Đơn vị.
Trả lời:
a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
Câu hỏi:
b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
Trả lời:
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====