Câu hỏi:
Đo khoảng cách giữa các vật trong bản đồ sau rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Khoảng cách trên bản đồ từ cây hoa đến cây táo là ………….
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách trên bản đồ từ cây hoa đến cây táo là : 11cm.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50, 51, 52: Bảng cộng | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 49, 50, 51, 52 Bảng cộng – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49 Bài 1: Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu):
Lời giải
Em quan sát hình, em thực hiện khoanh tròn 1 chục cái kẹo và thấy lẻ ra 1 cái kẹo. Em thực hiện được phép tính: 6 + 5 = 11
Em điền kết quả 11 vào phép tính.
Em quan sát hình, em thực hiện khoanh tròn 1 chục cái kẹo và thấy lẻ ra 3 cái kẹo. Em thực hiện được phép tính: 9 + 4 = 13
Em điền kết quả 13 vào phép tính.
Em thực hiện được phép tính: 7 + 6 = 13
Em điền kết quả 13 vào phép tính.
Em thực hiện được phép tính: 8 + 7 = 15
Em điền số 15 vào chỗ chấm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 50 Bài 2: Viết số vào chỗ chấm
a) 7 + 5 = 7 + … + 2
6 + 6 = 6 + … + 2
9 + 7 = 9 + … + 6
8 + 6 = 8 + … + 4
b) 8 + … = 8 + 2 + 5
7 + … = 7 + 3 + 4
9 + … = 9 + 1 + 8
6 + … = 6 + 4 + 3
Lời giải
a) 7 + 5 = 7 + 3 + 2
6 + 6 = 6 + 4 + 2
9 + 7 = 9 + 1 + 6
8 + 6 = 8 + 2 + 4
b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5
7 + 7 = 7 + 3 + 4
9 + 9 = 9 + 1 + 8
6 + 7 = 6 + 4 + 3
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 50 Bài 3: Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng
Lời giải
Em học thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9 và điền được vào bảng như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 50 Bài 4: Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn.
Lời giải
Em học thuộc các bảng cộng và điền được các phép tính vào bảng cộng:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51 Bài 5:
7 + 9 ………… 9 + 7
3 + 8 ………… 8 + 3
8 + 5 ………… 8 + 6
6 + 6 ………… 6 + 5
Lời giải
Em điền được các dấu như sau:
7 + 9 = 9 + 7
3 + 8 = 8 + 3
8 + 5 < 8 + 6
6 + 6 > 6 + 5
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51 Bài 6: Tính nhẩm:
7 + 4 = …..
8 + 8 = …..
6 + 8 = …..
5 + 7 = …..
5 + 9 = …..
9 + 9 = …..
Lời giải
Em ghi nhớ các phép tính cộng và điền được như sau:
7 + 4 = 11
8 + 8 = 16
6 + 8 = 14
5 + 7 = 12
5 + 9 = 14
9 + 9 = 18
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51 Bài 7: Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).
Lời giải
a)
Em tính: 4 + 6 + 8 = 10 + 8 = 18
Em viết số 18 vào chỗ chấm.
b)
Em tính: 9 + 1 + 5 = 15Em viết số vào chỗ chấm: 15
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 52 Bài 8: Nối (theo mẫu)
Lời giải
Em điền các số còn thiếu vào tia số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải: 13, 14, 16, 17, 18, 19
Em thực hiện tính các phép tính
8 + 4 = 12
7 + 9 = 16
9 + 8 = 17
6 + 5 = 11
Em nối:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 52 Bài 9: Đo rồi viết số vào chỗ chấm
Đoạn thẳng AB dài … cm.
Đoạn thẳng BC dài … cm.
Đoạn thẳng CD dài … cm.
Lời giải
Đoạn thẳng AB dài 3 cm.
Đoạn thẳng BC dài 5 cm.
Đoạn thẳng CD dài 4 cm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 52 Bài 10:
Trên sân có 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ?
Trả lời: Có tất cả … con chim sẻ.
Lời giải
Thực hiện phép cộng: 7 + 6 = 13
Trả lời: Có tất cả 13 con chim sẻ.
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:a)
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:b) 1m2 = ……dm2 = ……cm2 = ……mm2; 2ha = …… m2; 3km2 = ……ha = …… m2
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trả lời:
b) 1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 = 1 000 000 mm2;
2ha = 20 000 m2; 3km2 = 300 ha = 3 000 000 m2====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:a)
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
Trả lời:
a)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:b) 1m3 = ……dm3 = ……cm3; 2dm3 = ……cm33dm3 = ……m3; 4cm3 = ……dm3
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trả lời:
b) 1m3 = 1000 dm3 = 1 000 000 cm3
2dm3 = 2000 cm3
3dm3 = 0,003 m3
4cm3 = 0,004 dm3.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====