Câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028
B. 1 000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Mật khẩu không chứa số 0 ở lớp triệu nên loại đáp án A, B
Mật khẩu có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 nên loại đáp án C
Vậy đáp án đúng là D
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.
Câu hỏi:
Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.
Trả lời:
– Dân số của Nhật Bản là một trăm hai mươi sáu triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi mốt người.
– Dân số của Việt Nam là chín mươi bảy triệu ba trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi chín người.
– Dân số In-đô-nê-xi-a là hai trăm bảy mươi ba triệu năm trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm mười lăm người.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thành tổng (theo mẫu):
Câu hỏi:
Viết số thành tổng (theo mẫu):
Trả lời:
109 140 903 = 100 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 40 000 + 900 + 3
3 045 302 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 300 + 2====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910
839 000 038
9 300 037
239 111 003
Câu hỏi:
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910
839 000 038
9 300 037
239 111 003Trả lời:
– Chữ số 8 trong số 63 782 910 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
– Chữ số 3 trong số 839 000 038 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
– Chữ số 3 trong số 9 300 037 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
– Chữ số 2 trong số 239 111 003 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. ?
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. ?
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. ?
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. ?
Câu hỏi:
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. ?
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. ?
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. ?
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. ?Trả lời:
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số?
Câu hỏi:
Số?
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====