Câu hỏi:
6 tấn = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60000
B. 6000
Đáp án chính xác
C. 600
D. 60
Trả lời:
Ta có: 1 tấn =1000 nên 6 tấn = 1000kg × 6 = 6000kg.Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 6000.Đáp án B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?
Câu hỏi:
Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?
A. Héc-tô-gam
B. Đề-ca-gam
C. Gam
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án chính xác
Trả lời:
Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: tấn; tạ; yến; ki-lô-gam; héc-tô-gam; đề-ca-gam; gamCác đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam.Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.Đáp án D
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tạ = … yến
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tạ = … yến
Trả lời:
Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 4 tạ = 10 yến × 4 = 40 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống: 5 giờ = … phút
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống: 5 giờ = … phút
Trả lời:
Ta có 1 giờ = 60 phút nên 5 giờ = 60 phút × 5 = 300 phút.Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 300.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống: 15 thế kỉ = … năm
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống: 15 thế kỉ = … năm
Trả lời:
Ta có 1 thế kỉ = 100 năm, do đó 15 thế kỉ = 100 năm × 15 = 1500 năm.Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1500.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- 3 phút 15 giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu hỏi:
3 phút 15 giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 315
B. 215
C. 195
Đáp án chính xác
D. 45
Trả lời:
Ta có 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.3 phút 15 giây = 3 phút + 15 giây = 180 giây + 15 giây = 195 giây.Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 195.Đáp án C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====