Câu hỏi:
Thực hành: Làm công cụ tìm hiểu số:
Ví dụ:
Trả lời:
Học sinh tự thực hành.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số?
Câu hỏi:
Số?
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thực hiện (theo mẫu):
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
4
3
6
5
2
43652
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai
6
5
7
8
1
?
?
3
4
2
7
4
?
?
9
9
6
0
2
?
?
1
4
0
9
6
?
?
8
0
3
1
5
?
?
Câu hỏi:
Thực hiện (theo mẫu):
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
4
3
6
5
2
43652
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai
6
5
7
8
1
?
?
3
4
2
7
4
?
?
9
9
6
0
2
?
?
1
4
0
9
6
?
?
8
0
3
1
5
?
?
Trả lời:
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
4
3
6
5
2
43 652
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai
6
5
7
8
1
65 781
Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt
3
4
2
7
4
34 274
Ba mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư
9
9
6
0
2
99 602
Chín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai
1
4
0
9
6
14 096
Mười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu
8
0
3
1
5
80 315
Tám mươi nghìn ba trăm mười lăm
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nói (theo mẫu):
Mẫu: 57418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
Câu hỏi:
Nói (theo mẫu):
Mẫu: 57418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số?
Câu hỏi:
Số?
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số?
a) 11 568 = 10 000 + 1000 + ? + 60 + ?
b) 72 934 = 70 000 + 2000 + ? + ? + ?
c) ? = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7
d) ? = 20 000 + 100 + 30
Câu hỏi:
Số?
a) 11 568 = 10 000 + 1000 + ? + 60 + ?
b) 72 934 = 70 000 + 2000 + ? + ? + ?
c) ? = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7
d) ? = 20 000 + 100 + 30Trả lời:
a) 11 568 = 10 000 + 1000 + 500 + 60 + 8
b) 72 934 = 70 000 + 2000 + 900 + 30 + 4
c) 86 137 = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7
d) 20 130 = 20 000 + 100 + 30====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====