Câu hỏi:
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: XV … XVI
A. <
Đáp án chính xác
B. >
C. =
Trả lời:
Đáp án đúng là: ASố XV đọc là: mười lămSố XVI đọc là: mười sáu.Nên XV < XVI>
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số XI được đọc là:
Câu hỏi:
Số XI được đọc là:
A. Chín
B. Mười
C. Mười một
Đáp án chính xác
D. Mười hai
Trả lời:
Đáp án đúng là: CSố XI được đọc là: mười một.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số “mười sáu” được viết thành số La Mã là:
Câu hỏi:
Số “mười sáu” được viết thành số La Mã là:
A. XIV
B. XV
C. XVI
Đáp án chính xác
D. XVII
Trả lời:
Đáp án đúng là: CSố “mười sáu” được viết thành số La Mã là: XVI
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: II, V, XII, XIX, VII.
Câu hỏi:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: II, V, XII, XIX, VII.
A. II, V, XII, VII, XIX
B. V, II, VII, XIX, XII
C. II, V, VII, XII, XIX
Đáp án chính xác
D. VII, II, V, XIX, XII
Trả lời:
Đáp án đúng là CTa có: 2 < 5 < 7 < 12 < 19Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: II, V, VII, XII, XIX.>
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho dãy số: I, II, II, IV, … , VI, … , VIII, …., X. Những số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Câu hỏi:
Cho dãy số: I, II, II, IV, … , VI, … , VIII, …., X. Những số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. X, VII, XI.
B. V, VII, XI.
C. IIV, VII, IX.
D. V, VII, IX.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án đúng là: DDãy số trên được viết bằng chữ số La Mã theo chiều tăng dần từ I đến X. Chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước một đơn vị.Em điền: I, II, II, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số 20 được viết thành số La Mã là:
Câu hỏi:
Số 20 được viết thành số La Mã là:
A. XIX
B. XX
Đáp án chính xác
C. XXI
D. XXII
Trả lời:
Đáp án đúng là: BSố 20 được viết thành số La Mã là: XX
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====