Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17, 18 Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17, 18 Số bị trừ – Số trừ – Hiệu – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 Bài 1: Làm (theo mẫu):
Tính |
Các thành phần của phép tính |
||
|
Số bị trừ |
Số trừ |
Hiệu |
14 – 4 = 10 |
14 |
4 |
10 |
63 – 41 = …. |
…… |
…… |
…… |
28 – 17 = …. |
…… |
…… |
…… |
35 – 30 = …. |
…… |
…… |
…… |
Lời giải
Em thực hiện tính các phép tính trừ:
63 – 41 = 22
28 – 17 = 11
35 – 30 = 5
Em viết được các thành phần của phép tính còn lại là:
Tính |
Các thành phần của phép tính |
||
Số bị trừ |
Số trừ |
Hiệu |
|
14 – 4 = 10 |
14 |
4 |
10 |
63 – 41 = 22 |
63 |
41 |
22 |
28 – 17 = 11 |
28 |
17 |
11 |
35 – 30 = 5 |
35 |
30 |
5 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu:
56 – 14 |
79 – 42 |
88 – 7 |
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 Bài 3: Nối (theo mẫu).
Lời giải
Em tính kết quả của các phép tính:
58 – 26 = 32
92 – 40 = 52
43 – 21 = 22
Em nối được các phép tính với kết quả tương ứng:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 4: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến.
Lời giải
Em thực hiện tính các phép tính:
50 – 10 = 40 8 – 4 = 4 |
80 – 20 = 60 10 – 6 = 4 |
100 – 40 = 60 70 – 30 = 40 |
9 – 5 = 4 |
Em lựa chọn được các phép tính có kết quả bằng nhau là:
50 – 40 = 70 – 30 = 40
80 – 20 = 100 – 40 = 60
8 – 4 = 10 – 6 = 9 – 5 = 4
Em nối được các phép tính với nhau là:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 5: Số?
Số bị trừ |
68 |
54 |
27 |
93 |
76 |
Số trừ |
30 |
21 |
12 |
50 |
15 |
Hiệu |
38 |
…… |
…… |
…… |
…… |
Lời giải
Em thực hiện phép tính theo trình tự: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu
54 – 21 = 33
27 – 12 = 15
93 – 50 = 43
76 – 15 = 61
Em viết được kết quả vào bảng:
Số bị trừ |
68 |
54 |
27 |
93 |
76 |
Số trừ |
30 |
21 |
12 |
50 |
15 |
Hiệu |
38 |
33 |
15 |
43 |
61 |
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Bài 6: Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.
Lời giải
Em giúp cún con tìm đường về nhà bằng cách thực hiện các phép tính trừ lần lượt từ trái qua phải
78 – 21 = 57
57 – 15 = 42
42 – 42 = 0
Em viết kết quả vào các ô trống:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Bài 7:
a) Số?
b) Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a.
Lời giải
a)
Em đếm được có 12 con gà mái và 5 con gà trống, vì vậy có tất cả là 17 con gà.
Em viết:
b) Em viết được 4 phép tính theo tranh ở câu a:
12 + 5 = 17
5 + 12 = 17
17 – 12 = 5
17 – 5 = 12