Giải bài tập Toán lớp 2 trang 20, 21 Bảng chia 2
Video giải Toán lớp 2 trang 20, 21 Bảng chia 2 – Cánh diều
Toán lớp 2 Tập 2 trang 20 Bài 1: Tính nhẩm:
4 : 2 14 : 2 18 : 2
6 : 2 16 : 2 2 : 2
12 : 2 10 : 2 20 : 2
Lời giải
Em học thuộc bảng chia 2 và hoàn thành các phép tính như sau:
4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9
6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1
12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10
Toán lớp 2 Tập 2 trang 20 Bài 2: Tính (theo mẫu):
Mẫu: 8 l : 2 = 4 l
10 kg : 2 18 cm : 2 16 l : 2
14 kg : 2 20 dm : 2 12 l : 2
Lời giải
10 kg : 2 = 5 kg 18 cm : 2 = 9 cm 16 l : 2 = 8 l
14 kg : 2 = 7 kg 20 dm : 2 = 10 dm 12 l : 2 = 12 l
Toán lớp 2 Tập 2 trang 21 Bài 3: Tính nhẩm:
2 × 3 2 × 6 2 × 9
6 : 2 12 : 2 18 : 2
6 : 3 12 : 6 18 : 9
Lời giải
Từ phép nhân 2 × 3 = 6; em lập được 2 phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3 và
6 : 3 = 2
Từ phép nhân 2 × 6 = 12; em lập được 2 phép chia tương ứng: 12 : 2 = 6 và
12 : 6 = 2
Từ phép nhân 2 × 9 = 18; em lập được 2 phép chia tương ứng: 18 : 2 = 9 và
18 : 9 = 2
Ta có kết quả như sau:
2 × 3 = 6 2 × 6 = 12 2 × 9 = 18
6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9
6 : 3 = 2 12 : 6 = 2 18 : 9 = 2
Toán lớp 2 Tập 2 trang 21 Bài 4: Xem tranh rồi nói phép chia thích hợp:
Lời giải
Em quan sát hình vẽ, em thấy có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn Sóc. Mỗi bạn Sóc có 5 quả thông.
Ta có phép chia: 10 : 2 = 5
Em điền như sau: 10 : 2 = 5
Em quan sát hình vẽ, thấy có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh xe.
8 bánh xe lắp đủ cho 4 xe đạp. Ta có phép chia: 8 : 2 = 4
Em điền như sau: 8 : 2 = 4
Toán lớp 2 Tập 2 trang 21 Bài 5: Kể tên 1 tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 2.
Lời giải
+ Có 10 của cà rốt, chia đều cho 2 bạn Thỏ. Để đi tìm số cà rốt của mỗi bạn Thỏ ta thực hiện phép chia: 10 : 2 = 5
+ Có 16 cái bánh, chia đều cho 2 bạn. Để đi tìm số bánh của mỗi bạn ta thực hiện phép chia: 12 : 2 = 6.