Giải bài tập Toán lớp 2 trang 7, 8, 9, 10 Ôn tập các số đến 100
Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Thực hành 1: Bảng các số từ 1 đến 100
Đọc số
a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại.
b) Đọc các số tròn chục: 10, 20, ……, 100.
c) Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, ……, 100.
Trả lời:
Con đọc lần lượt các số sau:
a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười;
11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sáu mươi bảy; 68: sáu mươi tám; 69: sáu mươi chín; 70: bảy mươi; 71: bảy mươi mốt; 72: bảy mươi hai; 73: bảy mươi ba; 74: bảy mươi tư; 75: bảy mươi lăm; 76: bảy mươi sáu; 77: bảy mươi bảy; 78: bảy mươi tám; 79: bảy mươi chín; 80: tám mươi; 81: tám mươi mốt; 82: tám mươi hai; 83: tám mươi ba; 84: tám mươi tư; 85: tám mươi lăm; 86: tám mươi sáu; 87: tám mươi bảy; 88: tám mươi tám; 89: tám mươi chín; 90: chín mươi; 91: chín mươi mốt; 92: chín mươi hai; 93: chín mươi ba; 94: chín mươi tư; 95: chín mươi lăm; 96: chín mươi sáu; 97: chín mươi bảy; 98: chín mươi tám; 99: chín mươi chín; 100: một trăm.
Em tự đọc ngược lại.
b) 10: mười; 20: hai mươi; 30: ba mươi; 40: bốn mươi; 50: năm mươi; 60: sáu mươi; 70: bảy mươi; 80: tám mươi; 90: chín mươi; 100: một trăm.
c) 5: năm; 10: mười; 15: mười lăm; 20: hai mươi; 25: hai mươi lăm; 30: ba mươi; 35: ba mươi lăm; 40: bốn mươi; 45: bốn mươi lăm; 50: năm mươi; 55: năm mươi lăm; 60: sáu mươi; 65: sáu mươi lăm; 70: bảy mươi; 75: bảy mươi lăm; 80: tám mươi; 85: tám mươi lăm; 90: chín mươi; 95:chín mươi lăm; 100: một trăm.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Thực hành 2:
a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào?
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau?
c) Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?
Trả lời:
a) Các số trong bảng trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có chữ số hàng chục giống nhau.
c) Các số trong cùng một cột có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay một cột, em có thể nói ngay được số nào lớn hơn và số nào bé hơn. Trong cùng một hàng, số ở ô đằng sau lớn hơn số ở ô đằng trước, số ở ô đằng trước bé hơn số ở ô đằng sau. Trong cùng một cột, số ở cột bên dưới lớn hơn số ở cột bên trên, số ở cột bên trên bé hơn số ở cột bên dưới.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Thực hành 3: So sánh các số.
a) So sánh hai số.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trả lời:
a) Em so sánh hai số 79 và 74 đều có chữ số hàng chục là 7, em so sánh chữ số hàng đơn vị thấy 9 > 4 nên
79 > 74; 74 < 79.
So sánh số 52 và 25, em thấy số 52 có chữ số hàng chục là 5, số 25 có chữ số hàng chục là 2, em thấy 5 > 2 nên 52 > 25; 25 < 52.
b) So sánh ba số 43; 70; 38 em so sánh chữ số hàng chục của mỗi số thấy 3 < 4 < 7 nên thứ tự các số như sau: 38; 43; 70.
So sánh bốn số 82; 87; 29; 9 em so sánh chữ số hàng chục của mỗi số thấy 82 và 87 có cùng chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị 2 < 7 nên 82 < 87, số 82 và 29 em so sánh chữ số hàng chục thấy 8 > 2 nên 82 > 29.
Em so sánh hai số 29 và 9 thấy 29 là số có hai chữ số, 9 là số có một chữ số nên 29 > 9. Vậy thứ tự các số từ bé đến lơn như sau: 9; 29; 82; 87.
Em ghi kết quả như sau:
a) 79 > 74; 74 < 79
52 > 25; 25 < 52
b) 38; 43; 70
9; 29; 82; 87
Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Thực hành 4: Làm theo mẫu.
Trả lời:
Quan sát hình, em thấy.
a) Có 3 thanh chục và 5 khối lập phương, em viết chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị là 5.
Em viết số là 35.
Viết số 35; 30 và 5 vào sơ đồ tách – gộp số.
Viết số 35 thành tổng các số chục, số đơn vị là: 35 = 30 + 5
b) Số 18.
Chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 8.
Số 18 có 1 thanh chục và 8 khối lập phương.
Viết số 18, 10 và 8 vào sơ đồ tách – gộp số.
Viết số 18 thành tổng các số chục, số đơn vị là: 18 = 10 + 8.
Em điền kết quả như sau:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 9 Luyện tập 1: Số?
Trả lời:
Quan sát hình, em nhận thấy:
Hàng ngang chứa các hình vuông, các số hơn kém nhau 1 đơn vị. Để tìm số có trong ô vuông đứng sau, em lấy số trong ô vuông đứng trước cộng với 1. (thêm 1)
Hàng ngang chứa các hình tròn, các số hơn kém nhau 2 đơn vị. Để tìm số có trong hình tròn đứng sau, em lấy số trong hình tròn đứng trước cộng với 2. (thêm 2)
Hàng ngang chứa các hình tam giác, các số hơn kém nhau 5 đơn vị. Để tìm số có trong hình tam giác đứng sau, em lấy số trong hình tam giác đứng trước cộng với 5. (thêm 5)
Hàng ngang chứa các hình chữ nhật, các số hơn kém 10 đơn vị. Để tìm số trong hình tròn đứng sau, em lấy số trong hình chữ nhật đứng trước cộng với 10. (thêm 10)
Em ghi kết quả như sau:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 9 Luyện tập 2: Số?
Có …… bạn tham gia trò chơi.
Trả lời:
Em nhận thấy có 2 hai bạn một đội chơi, em đếm lần lượt từng đội chơi, từ hàng trong ra hàng ngoài như sau:
Hàng phía trong có 5 cặp, em đếm như sau: hai, bốn, sáu, tám, mười.
Em chuyển sang đếm tiếp hàng thứ hai: mười hai, mười bốn, mười sáu, mười tám.
Có 18 bạn tham gia trò chơi.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 9 Luyện tập 3: Số?
Người ta có thể dùng chai nhựa đã qua sử dụng để làm chậu trồng cây.
Dưới đây là một số chai, bình bằng nhựa mà bạn Nam đã thu gom được.
Có tất cả bao nhiêu cái?
Có tất cả …… cái.
Trả lời:
Em thấy mỗi nhóm có 5 chai, em lần lượt đếm từ trái sang phải (đếm 5).
Năm, mười, mười lăm, hai mươi, hai mươi lăm, ba mươi, ba mươi lăm.
Có tất cả 35 cái.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Thử thách: Khay cuối cùng có bao nhiêu cái bánh?
Trả lời:
Quan sát hình, em thấy số bánh lần lượt trong mỗi khay là: 2; 7; 12; 17; 22
Số bánh trong mỗi khay hơn kém nhau 5 đơn vị.
Để tìm số bánh trong khay cùng, em lấy số bánh trong khay thứ năm cộng thêm 5:
22 + 5 = 27
Khay cuối cùng có 27 cái bánh.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Vui học: Tìm phòng giúp các bạn.
Trả lời:
Quan sát hình, em thấy:
Ngôi nhà màu đỏ dành cho những bạn mang số có một chữ số đó là số 3 của bạn chó và số 7 của bạn khỉ.
Ngôi nhà màu vàng dành cho những bạn mang các số tròn chục đó là số 20 của bạn lợn (heo) và số 70 của bạn hổ.
Ngôi nhà màu xanh dành cho những bạn mang các số có số chục là 3 là số 32 của bạn voi và số 37 của bạn hươu cao hổ.
Ngôi nhà màu đỏ có: bạn khỉ, bạn chó.
Ngôi nhà màu vàng có: bạn hổ, bạn lợn (heo).
Ngôi nhà màu xanh có: bạn voi, bạn hươu cao cổ.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Hoạt động thực tế:
Cùng người thân chơi trốn tìm để tập đếm: “Năm, mười, mười lăm, hai mươi, ………, một trăm”.
Bài giảng Toán lớp 2 trang 7, 8, 9, 10 Ôn tập các số đến 100 – Chân trời sáng tạo