Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chín trăm linh tư viết là:
A. 940 |
B. 904 |
C. 409 |
D. 490 |
Câu 2: Số liền sau của số 769 là:
A. 790 |
B. 780 |
C. 770 |
D. 760 |
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 247, 388, 507, 562
B. 507, 562, 388, 247
C. 562, 507, 388, 247
D. 247, 388, 562, 507
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:
A. 80 dm |
B. 90 cm |
C. 62 cm |
D. 1 m |
Câu 5: Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 1. Vậy thứ tư tuần trước là:
A. ngày 6 tháng 1
B. ngày 7 tháng 1
C. ngày 8 tháng 1
D. ngày 9 tháng 1
Câu 6: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An muốn trồng một số cây xanh, mỗi cây cách nhau 5m. Bố An có thể trồng được nhiều nhất mấy cây xanh?
A. 6 cây |
B. 7 cây |
C. 8 cây |
D. 9 cây |
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính:
2 x 6 = |
5 x 2 = |
18 : 2 = |
20 : 5 = |
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
196 + 413 |
673 – 147 |
Bài 3: Số ?
Bài 4: Quan sát tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Tính :
5 x 2 + 3 =
184 + 481 – 239 =
Bài 6: Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ giở phù hợp:
Huy và An chơi bóng rổ lúc 16 giờ rưỡi
Bài 7: An cao 156 cm. Bình thấp hơn An 8 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
2 x 6 = 12 |
5 x 2 = 10 |
18 : 2 = 9 |
20 : 5 = 4 |
Bài 2 :
196 + 413 = 609
673 – 147 = 526
Bài 3:
Bài 4:
4 x 5 = 20 (bông hoa)
Bài 5:
5 x 2 + 3 = 13
184 + 481 – 239 = 426
Bài 6:
Học sinh tự vẽ
Bài 7:
Bài giải
Bình cao số xăng – ti – mét là:
156 – 8 = 148 (cm)
Đáp số: 148 cm
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 889 là:
A. 890 |
B. 900 |
C. 899 |
D. 879 |
Câu 2: 10 là tích của hai số nào?
A. 6 và 2 |
B. 2 và 5 |
C. 5 và 1 |
D. 4 và 5 |
Câu 3: Trong các số: 625, 728, 390, 275; số nhỏ nhất là:
A. 625 |
B. 728 |
C. 390 |
D. 275 |
Câu 4: Số?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
A. thứ năm |
B. Thứ tư |
C. Thứ ba |
D. Thứ hai |
Câu 6: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 215 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có 75 hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Vậy sau khi qua ga Quảng Ngãi, số hành khách có trên tàu là:
A. 190 hành khách
B. 240 hành khách
C. 340 hành khách
D. 90 hành khách
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
564 – 280 |
513 + 8 |
Bài 2: Tính:
163 + 309 – 291 |
765 – 38 + 181 |
Bài 3: >; <; =
61 dm + 39 dm …759 cm + 180 cm
730 – 123 … 614 – 7
Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Bài 5: Đo và tính độ dài của đường gấp khúc ABCD:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
Bài 6: Năm nay, trường Tiểu học Hoa Sen trồng được 325 cây xanh, nhiều hơn năm trước 55 cây. Hỏi năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được bao nhiêu cây xanh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp số |
A |
B |
D |
B |
C |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
564 – 280 = 284 |
513 + 8 = 521 |
Bài 2:
163 + 309 – 291 = 181
765 – 38 + 181 = 908
Bài 3:
61 dm + 39 dm > 759 cm + 180 cm
730 – 123 = 614 – 7
Bài 4:
Bài 5:
Học sinh tự đo
Bài 6:
Bài giải
Năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được số cây xanh là:
325 – 55 = 270 (cây xanh)
Đáp số: 270 cây xanh
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 trăm 8 chục viết là:
A. 680 |
B. 68 |
C. 608 |
D. 860 |
Câu 2: “6m = …cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100 |
B. 60 |
C. 600 |
D. 200 |
Câu 3: Tổng của 342 và 276 là:
A. 518 |
B. 618 |
C. 408 |
D. 528 |
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 133 + 527 |
B. 800 – 50 |
C. 435 + 180 |
D. 782 – 5 |
Câu 5: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 28 cm |
B. 36 cm |
C. 5 dm |
D. 50 cm |
Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53 kg và 60 kg. Bố Hà dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:
A. 50 kg |
B. 42 kg |
C. 53 kg |
D. 60 kg |
II. Phần tự luận
Bài 1: Số ?
480 – 235 |
146 + 792 |
Bài 2: Tính:
267 + 304 – 125
623 – 431 + 73
Bài 3: >; <; =
45 m : 5 … 742 dm – 660 dm
324 + 258 … 620 – 18
Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc chia thích hợp:
Bài 5: Số?
Hình dưới có:…hình tứ giác
Bài 6: Khối lớp Một có 180 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Mội 78 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp số |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
480 – 235 = 245
146 + 792 = 938
Bài 2:
267 + 304 – 125 = 446
623 – 431 + 73 = 265
Bài 3:
45 m : 5 < 742 dm – 660 dm
324 + 258 < 620 – 18
Bài 4:
Bài 5:
Hình bên có: 5 hình tứ giác
Bài 6:
Bài giải
Khối lớp Hai có số học sinh là:
180 + 78 = 258 (học sinh)
Đáp số: 258 học sinh
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 trăm và 6 đơn vị viết là:
A. 76 |
B. 760 |
C. 706 |
D. 670 |
Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 |
B. 60 |
C. 600 |
D. 16 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là:
A. 381 km |
B. 381 |
C. 481km |
D. 481 |
Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một. Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ?
A. thứ tư |
B. thứ năm |
C. thứ sáu |
D. thứ bảy |
Câu 5: Hình dưới có:
A. 4 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
C. 6 hình tứ giác
D. 7 hình tứ giác
Câu 6: Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là:
A. 9m |
B. 5m |
C. 14m |
D. 12m |
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
648 – 82 |
225 + 6 |
564 – 182 |
617 + 191 |
Bài 2: Tính
571 + 135 – 305=
628 – 381 + 37=
Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Xếp đều số cam từ 2 rổ vào các đĩa. Vậy mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe của bác Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
648 – 82 = 566
225 + 6 = 231
564 – 182 = 382
617 + 191= 808
Bài 2:
571 + 135 – 305 = 401
628 – 381 + 37 = 284
Bài 3:
15 : 3 = 5 (quả cam)
Bài 4:
AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m
Bài 5:
Bài giải
Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là:
125 + 25 = 150 (kg)
Đáp số: 150 kg
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của số 500 là:
A. 499 |
B. 489 |
C. 509 |
D. 501 |
Câu 2: Số 728 được viết thành:
A. 7 + 2 + 8 |
B. 700 + 20 + 8 |
C. 700 + 8 + 2 |
D. 700 + 2 + 8 |
Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 319 + 215 |
B. 726 – 218 |
C. 164 + 721 |
D. 681 – 80 |
Câu 4: “Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 5 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:
A. 5 x 10 = 50 |
B. 10 + 5 = 15 |
C. 10 x 5 = 50 |
D. 10 – 5 = 15 |
Câu 5: Số ?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc, các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?
A. 150 m |
B. 9 m |
C. 20 m |
D. 15m |
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
846 – 82 |
196 + 413 |
513 – 8 |
614 + 7 |
Bài 2: Tính:
482 + 103 – 217
580 m – 238m + 48m
Bài 3: Số?
2 x … = 14 |
5 x …= 40 |
…: 5 = 7 |
…: 2 = 8 |
Bài 4: >;<;=
12 m : 2 …510cm + 90cm
725 + 145 … 912 – 141
Bài 5: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Bài 6: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 250km. Cả gia đình còn cách quê nhà 80 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp số |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
I. Phần tự luận
Bài 1:
846 – 82 = 764 |
196 + 413= 609 |
513 – 8= 505 |
614 + 7= 621 |
Bài 2:
482 + 103 – 217 = 368
580 m – 238 m + 48 m = 390 m
Bài 3:
2 x 7 = 14 |
5 x 8 = 40 |
35 : 5 = 7 |
16 : 2 = 8 |
Bài 4:
12 m : 2 = 510cm + 90cm
725 + 145 > 912 – 141
Bài 5:
Em có phép tính:
6 × 3 = 18 (dm)
Bài 6:
Bài giải
Gia đình An đã đi được số ki – lô – mét là:
250 – 80 = 170 (km)
Đáp số: 170 km