Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án hay nhất – Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
1 |
5 |
5 |
|
Câu số |
1 |
5 |
1 (3, 4); 2 |
4, 6, 7 |
8 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
4 |
0,5 |
3 |
5,5 |
||
Đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
3 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0 |
||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
0 |
1 |
|||||
Câu số |
9 |
||||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
2 |
6 |
6 |
Số điểm |
1 |
1 |
2,5 |
4 |
0 |
1,5 |
7,5 |
2,5 |
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:
A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19 ……………………. ……………………. ……………………. |
71 – 54 ……………………. ……………………. ……………………. |
29 + 9 ……………………. ……………………. ……………………. |
63 – 5 ……………………. ……………………. ……………………. |
Bài 2: (2 điểm) Tìm x :
a) x – 55 = 45 ………………………….. ………………………….. |
b) x + 49 = 90 ………………………….. ………………………….. |
c) 28 + x = 100 ………………………….. ………………………….. |
d) 64 – x = 25 ………………………….. ………………………….. |
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:
a) ………….. hình tam giác. Là hình: ……………………………. ……………………………………… b) ………….. hình tứ giác. Là hình: ……………………………. ……………………………………… |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
C |
A |
B |
B |
II. Tự luận
Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả
32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58
Bài 2: Tìm x:
a) x – 55 = 45 x = 45 + 55 x = 100 |
b) x + 49 = 90 x = 90 – 49 x = 41 |
c) 28 + x = 100 x = 100 – 28 x = 72 |
d) 64 – x = 25 x = 64 – 25 x = 39 |
Bài 3:
Can to đựng số lít dầu là:
45 + 9 = 54 (lít dầu)
Cả hai can đựng số lít dầu là:
45 + 54 = 99 (lít dầu)
Đáp số: 99 lít dầu
Bài 4:
Hình vẽ bên có:
a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)
b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 100 D. 101
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?
A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐ b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐ c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐ d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐ |
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
29 + 47 100 – 34
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: (2 điểm) Giải toán
Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng …………………………………………………………………
b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu …………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính
29 + 47 = 76 100 – 34 = 66
Câu 3:
Độ dài đoạn dây màu đỏ là:
92 – 17 = 75 (cm)
Đáp số: 75 cm
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại
b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100 B. 99 C. 90 D. 98
Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 ☐ 8+ 7
A. < B. > C. = D. Không điền được
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐ – 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số?
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là:
A. 54 B. 50 C. 40 D. 14
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 29 b) 41 – 27
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả:
a) 26 + 29 = 55 b) 41 – 27 = 14
Câu 2: Tìm x:
a) x + 18 = 60 x = 60 – 18 x = 42 |
b) – 29 = 34 + 12 x – 29 = 46 x = 46 + 29 x = 75 |
Câu 3:
Lan có số bông hoa là:
35 – 8 = 27 (bông hoa)
Đáp số: 27 bông hoa
Câu 4:
Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của 90 là:
A. 100 B. 89 C. 90 D. 91
Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là:
A. 8 B. 80 C. 53 D. 90
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:
A. 3 B. 57 C. 48 D. 7
Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là:
A. 82 B. 72 C. 8 D. 83
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
II. Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Con gà nặng khoảng 10kg. ☐
b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. ☐
c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. ☐
d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. ☐
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
54 + 39 76 – 39
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Giải toán
Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
C |
A |
A |
A |
II. Tự luận
Câu 1:
a) S b) S c) Đ d) S
Câu 2: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
54 + 39 = 93 76 – 39 = 37
Câu 3:
Thùng thứ hai có số lít sữa là:
45 – 17 = 28 (lít sữa)
Đáp số: 28 lít sữa
Câu 4:
Số liền trước số 18 là số 17
Số liền sau số 18 là số 19
Tổng của hai số đó là: 19 + 17 = 36
Hiệu của hai số đó là: 19 – 17 = 2.
Đáp số: Tổng 2 số là: 36; Hiệu 2 số là: 2
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:
A. 7 B. 70 C. 9 D. 5
Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:
A. 20 B. 5 C. 25 D. 52
Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 20
Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là:
A. 36 B. 72 C. 46 D. 62
Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là:
A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm
Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng?
A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả
Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 8: Hình bên có:
A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác |
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
54 + 39 19 + 33 82 – 17 76 – 39
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ:
Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
C |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
54 + 39 = 93 19 + 33 = 52 82 – 17 = 65 76 – 39 = 37
Câu 2: Vẽ thêm kim giờ như sau
Câu 3:
Nhà cô tư nuôi số con gà là:
100 – 17 = 83 (con gà)
Đáp số: 83 con gà
Câu 4:
Để đổ tương vào cả 3 loại chai thì Mẹ cần dùng 1 chai 3 lít, 1 chai 2 lít và 2 chai 1 lít.
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 425; 415; 405 C. 405; 415; 425
B. 415; 405; 425 D. 415; 425; 405
Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?
A. Thứ sáu C. Thứ bảy
B. Thứ hai D. Chủ nhật
Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?
A. Không thể
B. Có thể
C. Chắc chắn
Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3?
A. 5 + 3 B. 5 + 5 + 5
C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3
Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là:
A. 340km B. 34km C. 304km D. 214km
Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là ba trăm linh lăm?
A. 35 B. 305 C. 355 D. 325
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm thương biết số bị chia bằng 4 và số chia bằng 2.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 215 + 400 b) 450 – 320 c) 845 – 130
Câu 3: Anh cao 149cm, em thấp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Cửa hàng nào bán được nhiều xe nhất trong một ngày?
b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là:
A. 635 B. 689 C. 762 D. 431
Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 15 phút C. 10 giờ B. 10 giờ 3 phút D. 3 giờ 10 phút |
Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0
B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1
C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5
D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10
Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là:
A. 9 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là:
A. 9cm B. 16cm C. 8cm D. 10cm
Câu 6: Cho bảng sau:
Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất?
A. Hà Nội – Vinh C. Hà Nội – Quảng Ninh
B. Hà Nội – Mộc Châu D. Hà Nội – Bắc Ninh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 243 + 325 b) 721 + 193 c) 362 – 145
Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?
Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động?
b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động?