Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 bản word có đáp án chi tiết
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Chân trời sáng tạo
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Cánh diều
8 dạng bài Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
DẠNG 1: CỘNG, TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 48 + 35 ………… ………… ………… |
b) 35 + 57 ………… ………… ………… |
c) 58 + 27 ………… ………… ………… |
d) 26 + 37 ………… ………… ………… |
e) 59 + 33 ………… ………… ………… |
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 49 + 39 ………… ………… ………… |
b) 69 + 24 ………… ………… ………… |
c) 34 + 48 ………… ………… ………… |
d) 48 + 47 ………… ………… ………… |
e) 24 + 38 ………… ………… ………… |
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 81 – 62 ………… ………… ………… |
b) 60 – 28 ………… ………… ………… |
c) 87 – 39 ………… ………… ………… |
d) 75 – 58 ………… ………… ………… |
e) 77 – 19 ………… ………… ………… |
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 71 – 22 ………… ………… ………… |
b) 80 – 25 ………… ………… ………… |
c) 71 – 34 ………… ………… ………… |
d) 88 – 29 ………… ………… ………… |
e) 63 – 48 ………… ………… ………… |
Bài 5. Tính:
a) 38 + 59 = …… d) 58 + 17 = …… |
b) 34 + 49 = …… e) 18 + 26 = …… |
c) 6 kg + 29 kg – 15 kg = ……… g) 86 cm + 6 cm – 33 cm = ……… |
Bài 6. Tính:
a) 61 – 39 = …… d) 63 – 38 = …… |
b) 97 – 58 = …… e) 82 – 36 = …… |
c) 32 l + 29 l – 45 l = ……… g) 87 dm – 26 dm – 32 dm = ……… |
Bài 7. Tìm x, biết:
a) x + 22 = 71 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
b) 55 + x = 80 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
c) x + 33 = 78 – 17 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
d) 58 + x = 89 + 2 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Bài 8. Tìm x, biết:
a) x – 17 = 38 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
b) 80 – x = 55 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
c) x – 28 = 35 + 49 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
d) 92 – x = 44 + 29 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Bài 9. Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:
a) 23 + 28 …… 29 + 32 b) 33 + 49 …… 58 + 24 c) 36 + 28 …… 28 + 39 |
d) 18 + 35 + 29 …… 29 + 14 + 39 e) 38 + 16 + 29 …… 27 + 22 + 29 g) 48 + 21 + 38 …… 29 + 21 + 49 |
Bài 10. Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:
a) 78 – 29 …… 65 – 18 b) 62 – 45 …… 88 – 79 c) 57 – 18 …… 64 – 25 |
d) 35 – 27 + 39 …… 47 + 24 – 19 e) 66 – 28 – 25 …… 58 + 23 – 68 g) 22 + 59 – 64 …… 88 – 19 – 48 |
Bài 11. Tính:
a) 54 l – 36 l + 42 l = ………………………………. = ………………………………. |
b) 74 kg – 57 kg – 9 kg = ………………………………. = ………………………………. |
Bài 12. Tính:
a) 85 kg – 28 kg – 39 kg = ………………………………. = ………………………………. |
b) 39 cm + 56 cm – 27 cm = ………………………………. = ………………………………. |
Bài 13. Tính:
a) 100 dm – 58 dm – 26 dm = ………………………………. = ………………………………. |
b) 39 kg + 61 kg – 27 kg = ………………………………. = ………………………………. |
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:
A. 44 |
B. 26 |
C. 53 |
D. 17 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6kg x 2 + 4kg =…kg là:
A. 10kg |
B. 12kg |
C. 14kg |
D. 16kg |
Câu 3: Năm nay em 7 tuổi, anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa, anh hơn em bao nhiêu tuổi?
A. 4 tuổi |
B. 5 tuổi |
C. 6 tuổi |
D. 7 tuổi |
Câu 4: Tìm X, biết: X : 6 = 3
A. X = 17 |
B. X = 18 |
C. X = 16 |
D. X = 15 |
Câu 5: Một túi bóng có 10 bóng vừa vàng vừa đỏ. Số bóng vàng nhiều hơn số bóng đỏ. Hỏi số bóng vàng nhiều nhất có thể có trong túi là:
A. 8 quả |
B. 7 quả |
C. 10 quả |
D. 9 quả |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
153 + 631 |
274 + 269 |
924 – 138 |
757 – 472 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
572 … 682 |
826 … 852 |
976 – 517 … 459 |
Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4: Tìm X, biết:
a, 232 – X x 2 = 214
b, X x 3 = 5 x 10 – 23
Đáp án:
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
A |
B |
D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
153 + 631 = 784 |
274 + 269 = 543 |
924 – 138 = 786 |
757 – 472 = 285 |
Bài 2:
572 < 682 |
826 < 852 |
976 – 517 = 459 |
Bài 3:
Con gà nặng số ki-lô-gam là:
3 + 2 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg
Bài 4:
a, 232 – X x 2 = 214
X x 2 = 232 – 214
X x 2 = 18
X = 18 : 2
X = 9
b, X x 3 = 5 x 10 – 23
X x 3 = 50 – 23
X x 3 = 27
X = 27 : 3
X = 9
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 2
Câu 1.
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
b) ……….dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm
d) ………cm = 30mm
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
432 + 367 |
958 – 452 |
632 + 144 |
676 – 153 |
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 6. Thực hiện phép tính:
5 x 10 + 200 =
40 : 5 + 79 =
270 – 5 × 5 =
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có ……. hình tam giác
……. hình tứ giác
Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1.
Câu 2.
Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901
Câu 3.
Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420
Câu 4.
a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
b) 6 dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm
d) 3 cm = 30mm
Câu 5.
HS tự tính
Câu 6.
5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250
40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87
270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245
Câu 7.
Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác
Câu 8.
Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:
8 × 5 = 40 (bạn)
Đáp số: 40 bạn
Câu 9.
Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:
368 – 308 = 60 (km)
Đáp số: 60km
Câu 10.
Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100
Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111
Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211
Đáp số: 211
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 3
Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tính
a. 5 x 8 – 11 = ………………..
b. 3 x 6 : 3 =……………………
c. 40 : 4 : 5 = ………………….
d. 2 x 2 x 7 =……………………
e. 4 x 6 +16=………………..
g. 20 : 4 x 6=…………………
Bài 4: Tìm x:
a. X – 192 = 301
b. 700 – x = 404
c. x + 215 = 315
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính chu vi hình tứ giác có độ dàI các cạnh là:
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 4
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:
A. 44 |
B. 26 |
C. 53 |
D. 17 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 15km : 5 + 20km là:
A. 28km |
B. 26km |
C. 24km |
D. 23km |
Câu 3: Cho số 586. Cần xóa đi chữ số nào để có số hai chữ số còn lại là lớn nhất
A. 5 |
B. 8 |
C. 6 |
Câu 4: Trong vườn có 5 con mèo và 3 con chó thì tổng số chân mèo và chân chó có trong vườn là
A. 24 chân |
B. 36 chân |
C. 32 chân |
D. 28 chân |
Câu 5: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 15cm, BC = 24cm và CD = 19cm là:
A. 3dm |
B. 4dm |
C. 5dm |
D. 6dm |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
a, Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 5
b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 3
c, Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm6cm = … cm |
5cm7mm = …mm |
3m5dm = …dm |
95dm = …m …dm |
Bài 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ nhiều hơn số bạn học sinh nam 9 bạn. Hỏi lớp học đó có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?
Đáp án:
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
A |
B |
D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên số có hai chữ số cần tìm là: 15 và 51
b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 10
Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên số có hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30
c, Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98
Ta có: 100 – 98 = 2
Bài 2:
1dm6cm = 16 cm |
5cm7mm = 57mm |
3m5dm = 35dm |
95m = 9dm 5dm |
Bài 3:
Số bạn học sinh nữ của lớp học đó là:
13 + 9 = 22 (học sinh)
Lớp học có tổng cộng số bạn học sinh là:
13 + 22 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 bạn học sinh
Bài 4: Hình vẽ có 12 hình tứ giác và 10 hình tam giác
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 5
Bài 1: Viết số gồm:
a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b. 5 chục và 4 đơn vị:…………………………….
c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a. Bằng 5:……………………………………………………………………………
b. Bằng 18:………………………………………………………………………….
c. Bằng 1:……………………………………………………………………………
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. + 35 = 71
40 +….. = 91
67 = ……+ 0
45 -… . = 18
100 -….. = 39
……..- 27 = 72
Bài 5: Tính nhanh:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
b. 75 – 13 – 17 + 25
c. 5 x 8 + 5 x 2
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 6
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là:
A. 75 B. 705
C. 507 D. 570
Câu 2. Chữ số 9 trong số 697 có giá trị là:
A. 9 B. 97
C. 90 D. 900
Câu 3. 7m 2dm = …. dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 207 B. 27
C. 720 D. 72
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2 dm, 16 cm, 18 cm, 12 cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:
A. 48 cm B. 48 dm
C. 66 dm D. 66 cm
Câu 5. Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Đàn thỏ nhà Bác An có tất cả:
A. 28 con B. 32 con
C. 36 con D. 38 con
Câu 6. Trong một phép nhân biết thừa số thứ nhất là 4. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị thì tích mới tăng thêm số đơn vị là:
A. 9 đơn vị B. 15 đơn vị
C. 1 đơn vị D. 20 đơn vị
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a) 474 + 215 |
b) 626 – 125 |
c) 536 + 243 |
d) 879 – 65 |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
Bài 2. Tính:
a) 8 dm × 4 = ……… b) 20 l : 4 = ………
c) 4dm × 5 + 540 dm = ……… d) 784 cm – 42 cm = ………
e) 240 mm + 316 mm = ……… g) 235 kg + 424 kg = ………