Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 bản word có đáp án chi tiết
B1: – (QR)
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Cánh diều
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là:
A. 75 B. 705
C. 507 D. 570
Câu 2. Chữ số 9 trong số 697 có giá trị là:
A. 9 B. 97
C. 90 D. 900
Câu 3. 7m 2dm = …. dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 207 B. 27
C. 720 D. 72
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2 dm, 16 cm, 18 cm, 12 cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:
A. 48 cm B. 48 dm
C. 66 dm D. 66 cm
Câu 5. Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Đàn thỏ nhà Bác An có tất cả:
A. 28 con B. 32 con
C. 36 con D. 38 con
Câu 6. Trong một phép nhân biết thừa số thứ nhất là 4. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị thì tích mới tăng thêm số đơn vị là:
A. 9 đơn vị B. 15 đơn vị
C. 1 đơn vị D. 20 đơn vị
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a) 474 + 215 |
b) 626 – 125 |
c) 536 + 243 |
d) 879 – 65 |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
Bài 2. Tính:
a) 8 dm × 4 = ……… b) 20 l : 4 = ………
c) 4dm × 5 + 540 dm = ……… d) 784 cm – 42 cm = ………
e) 240 mm + 316 mm = ……… g) 235 kg + 424 kg = ………
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 2
Bài 1: Viết số gồm:
a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b. 5 chục và 4 đơn vị:…………………………….
c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a. Bằng 5:……………………………………………………………………………
b. Bằng 18:………………………………………………………………………….
c. Bằng 1:……………………………………………………………………………
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. + 35 = 71
40 +….. = 91
67 = ……+ 0
45 -… . = 18
100 -….. = 39
……..- 27 = 72
Bài 5: Tính nhanh:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
b. 75 – 13 – 17 + 25
c. 5 x 8 + 5 x 2
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 3
Câu 1.
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
b) ……….dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm
d) ………cm = 30mm
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
432 + 367 |
958 – 452 |
632 + 144 |
676 – 153 |
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 6. Thực hiện phép tính:
5 x 10 + 200 =
40 : 5 + 79 =
270 – 5 × 5 =
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có ……. hình tam giác
……. hình tứ giác
Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1.
Câu 2.
Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901
Câu 3.
Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420
Câu 4.
a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
b) 6 dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm
d) 3 cm = 30mm
Câu 5.
HS tự tính
Câu 6.
5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250
40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87
270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245
Câu 7.
Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác
Câu 8.
Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:
8 × 5 = 40 (bạn)
Đáp số: 40 bạn
Câu 9.
Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:
368 – 308 = 60 (km)
Đáp số: 60km
Câu 10.
Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100
Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111
Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211
Đáp số: 211
Xem thêm các bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán hay, chi tiết khác:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Chân trời sáng tạo
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Cánh diều