Giải SBT Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1.14 trang 23 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình:
a)
b)
c)
d) .
Phương pháp giải:
a) Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu khi đó phương trình có nghiệm là
và
b)
Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu có thỏa mãn
trong đó
Khi đó phương trình có nghiệm là
và
c)
Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu có thỏa mãn
trong đó
Khi đó phương trình có nghiệm là
và
d)
Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu có thỏa mãn
trong đó
Khi đó phương trình có nghiệm là
và
Lời giải:
a) Ta có:
Khi đó:
Vậy phương trình có các nghiệm là:
và
b)
Ta có:
Khi đó:
Vậy nghiệm của phương trình là:
và
c)
Ta có:
Khi đó:
Vậy nghiệm của phương trình là:
và
d)
Ta có:
Khi đó:
Vậy phương trình có các nghiệm là:
và
Bài 1.15 trang 23 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình:
a)
b)
c)
d) .
Phương pháp giải:
a) Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu khi đó phương trình có nghiệm là
b)
Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu có thỏa mãn
trong đó
Khi đó phương trình có nghiệm là
c)
Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu khi đó phương trình có nghiệm là
d)
Sử dụng công thức
Phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu khi đó phương trình có nghiệm là
Lời giải:
a)
Vậy phương trình có nghiệm là
b)
Ta có:
Khi đó:
Vậy nghiệm của phương trình là:
và
c)
Ta có:
Khi đó:
Vậy phương trình có các nghiệm là:
và
d)
Ta có:
(vô nghiệm)
Vậy nghiệm của phương trình là:
Bài 1.16 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình:
a)
b)
c)
d) .
Phương pháp giải:
a) Phương trình: có nghiệm là
b)
Phương trình: có nghiệm là
Sử dụng: khi đó
Khi đó
c)
Phương trình
Có nghiệm là:
d)
Phương trình: có nghiệm là
Sử dụng: khi đó
Khi đó
Lời giải:
a)
Ta có:
Khi đó:
Phương trình có nghiệm là:
.
b)
Ta có:
Khi đó:
Khi đó phương trình có nghiệm là
c)
Ta có:
Vậy phương trình có nghiệm là: .
d)
Ta có:
Khi đó:
Vậy nghiệm của phương trình là:
.
Bài 1.17 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình
a)
b)
c)
d) .
Phương pháp giải:
a) Đưa phương trình về dạng
Khi đó .
b)
Tìm điều kiện xác định của và là và
Biến đổi
Áp dụng công thức cosin của một hiệu:
c)
Đưa phương trình về dạng
Khi đó và .
d)
Tìm điều kiện xác định của và là và
Biến đổi
Áp dụng công thức cosin của một tổng:
Tìm điều kiện xác định của và là và
Biến đổi
Áp dụng công thức cosin của một tổng:
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy phương trình có nghiệm là:
và .
b)
ĐKXĐ:
Ta có:
Kết hợp với điều kiện khi đó phương trình vô nghiệm.
c)
Ta có:
Vậy phương trình có nghiệm là:
và
Cách khác:
sin3x + sin5x = 0
⇔ 2sin4x. cosx = 0
d)
ĐKXĐ:
Ta có:
Với điều kiện ở trên khi đó:
Vậy phương trình có nghiệm
với và .
Chú ý:
Một cách loại nghiệm khác như sau:
Với k = 2 + 5m, m ∈ Z thì
nên k = 2 + 5m không thỏa mãn điều kiện xác đị
Bài 1.18 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình là
A. và
B. và
C. và
D. và .
Phương pháp giải:
Ta có phương trình:
Có thỏa mãn hay viết là
Khi đó phương trình có nghiệm là:
và
Lời giải:
Ta có:
Khi đó:
Vậy phương trình có nghiệm là:
và
Đáp án: C.
Bài 1.19 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
Phương trình: có thỏa mãn
hay viết là
Khi đó phương trình có nghiệm là
Lời giải:
Ta có:
Khi đó:
Phương trình có nghiệm là:
Hay
Đáp án: B.
Cách trắc nghiệm:
Xét từng phương án.
Với phương án A, khi k = 0 thì x = 30o.
Khi đó cot(2x – 30o) = cot30o = √3. Vậy phương án A bị loại.
Với phương án B thì cot(2x – 30o) = cot(120o – k180o) = (-√3)/3 đúng.
Bài 1.20 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình là
A. và
B. và
C.
D.
Phương pháp giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Rút gọn phương trình sử dụng cộng thức
Lời giải:
ĐKXĐ:
Phương trình:
(thỏa mãn)
Đáp án: D.
Cách trắc nghiệm:
Xét từng phương án.
Với x = π/6 thì tanπ/6 và tan(π/6 + π/4) đều dương, nên π/6 không là nghiệm của phương trình. Do đó hai phương án A và C bị loại.
Với phương án B, π/4 không thỏa mãn điều kiện của phương trình nên bị loại.
Bài 1.21 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình là
A. và
B.
C.
D. và .
Lời giải:
Ta có:
Phương trình:
Vậy phương trình có nghiệm là
và
Đáp án: A.
Cách trắc nghiệm:
Xét từng phương án..
Xét hai phương án B và C trước vì ít trường hợp.
Với x = π/4 thì sin4x = 0 còn sin3x.cosx > 0 nên phương án B và cả phương án D bị loại.
Với x = π/3 thì sin3x = 0, sin4x < 0 nên phương án C bị loại.
Bài 1.22 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. , và
B. , và
C. , và
D. , và .
Lời giải:
Ta có:
Vì và
Nên phương trình xảy ra khi dấu “=” thứ hai trong bđt trên xảy ra
Với , và phương trình có 3 nghiệm , và thuộc đoạn
Đáp án: C.
Cách trắc nghiệm:
Xét các phương án.
Với x = ±π/2 thì cos2x – 1 = 0, cos4x = 1 nên các giá trị ±π/2 không phải là nghiệm của phương trình. Do đó các phương án A, B, D đều bị loại.
Bài 1.23 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. , và
B. , và
C. , và
D. , và .
Phương pháp giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Sử dụng công thức để rút gọn phương trình.
Lời giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Có bảy giá trị của thuộc đoạn là , , , , , và ứng với , , , , , và .
Trong đó có ba giá trị thỏa mãn ĐKXĐ là , và ứng với , và
Đáp án: D.
Cách trắc nghiệm:
Xét các phương án.
Với x = π/6 thì cot3x = 0 nên π/6 không phải là nghiệm của phương trình.
Do đó hai phương án A và C bị loại. Phương án B cũng bị loại vì giá trị π/2 không thỏa mãn điều kiện của phương trình.
Bài 1.24 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm lớn nhất của phương trình thuộc đoạn là
A. B.
C. D. .
Phương pháp giải:
Đưa phương trình về dạng
Phương trình có các nghiệm là:
và
Lời giải:
Ta có:
Trong đoạn , với ta có 4 giá trị là , , và ứng với các giá trị , , và trong đó là giá trị lớn nhất.
Với ta có 2 giá trị là và ứng với các giá trị , và trong đó là giá trị lớn nhất.
Vì nên là nghiệm lớn nhất của phương trình trong
Đáp án: C.
Cách trắc nghiệm:
Ta xét các giá trị từ lớn tới nhỏ trong các phương án.
Với giá trị lớn nhất 4π/3 trong phương án B, ta thấy sin3x = 0 nhưng cosx ≠ 0 nên phương án B bị loại.
Với giá trị x = 5π/3 trong phương án C thì sin3x = (-√2)/2, cos5π/3 = (-√2)/2 nên 5π/4 là nghiệm của phương trình.