Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 9 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 20 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng Toán 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số
Bài 2: Giới Hạn Của Hàm Số
Câu 1:
A. -∞ B. 3/5 C. -2/5 D. 0
Chọn đáp án D
Câu 2:
A. 0 B. √(1/3) C. √(3/5) D. 2/3
Chọn đáp án D
Câu 3:
A. -3 B. -1 C. 0 D. 1
Chọn đáp án D
Câu 4:
A. (-2)/3 B. (-1)/3 C. 0 D. 1/3
Chọn đáp án B
Câu 5:
A. +∞ B. 4 C. 0 D. -∞
Chọn đáp án C
Câu 6:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Chọn đáp án D
Câu 7:
A. 1/9 B. 3/5 C. (-2)/5 D. (-2)/3
Chọn đáp án A
Câu 8:
A. 5 B. 1 C. 5/3 D. -5/3
Chọn đáp án C
Câu 9:
A. 0 B. 4/9 C. 3/5 D. +∞
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho x4 ta có
Chọn đáp án C
Câu 10:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Chọn đáp án B
Câu 11: Tìm
A. 0
B. 2
C. +∞
D. -∞
Chọn đáp án A
Câu 12: Tìm
A. 23/3
B. +∞
C. -23/3
D. -∞
Chọn đáp án C
Câu 13: Tìm
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Chọn đáp án D
Câu 14: Tính
A. 0
B.1
C. 2
D. 3√2
Chọn đáp án A
Câu 15: Giá trị đúng của là:
A. – 1
B. 1
C. 7
D. +∞
Chọn đáp án B
Câu 16:
A. 0 B. -1 C. (-1)/2 D. -∞
Chọn đáp án A
Câu 17:
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. (-1)/8
Chọn đáp án C
Câu 18:
A. +∞ B. 1/8 C. -9/8 D. -∞
Chọn đáp án D
Câu 19: Cho hàm số
Khi đó:
A. -1 B. 0 C. 1 D. +∞
Chọn đáp án C
Câu 20: Cho hàm số . Xác định a; b để hàm số có giới hạn tại x = 3 và x = 5 .
Chọn đáp án A
Câu 21: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. 4/3
D. 0
Chọn đáp án B
Câu 22: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. -1/3
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 23: Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2:
.
A. +∞
B. -∞
C. 1/2
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 24: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. 4/3
D. 0
Chọn đáp án C
Câu 25: Chọn kết quả đúng của :
A. -∞
B. +∞
C.0
D. Không tồn tại.
Chọn đáp án B
Câu 26: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. -∞
B. 0
C. 1/2
D. +∞
Chọn đáp án B
Câu 27: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. -1/6
D. 1
Chọn đáp án D
Câu 28: bằng:
Chọn đáp án A
Câu 29: bằng:
A. 3
B. 1/2
C. 1
D. √3
Chọn đáp án D
Câu 30: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. 4/3
D. 0
Chọn đáp án B
Câu 31: Giả sử . Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 ?
A. – 6
B. 6
C. – 12
D. 12
Chọn đáp án D
Câu 32: Giới hạn bằng :
A. -1/2
B. 1/2
C. -∞
D. +∞
Chọn đáp án B
Câu 33: Giới hạn bằng :
A. 0
B. -1
C. 1
D. -∞
Chọn đáp án B
Câu 34: Giới hạn bằng :
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 35: Giới hạn bằng:
A. +∞
B. -∞
C. -3
D. -2
Chọn đáp án B
Câu 36: bằng:
A. -1
B. 0
C. 1
D. +∞
Chọn đáp án C
Câu 37: Giá tri đúng của
A. Không tồn tại.
B. 0
C. 1
D. +∞
Chọn đáp án A
Câu 38: Cho hàm số . Chọn kết quả đúng của :
A. -∞
B. -2/3
C. 2/3
D. +∞
Chọn đáp án A
Câu 39: Giới hạn của hàm số khi x → -∞ bằng:
A. -∞
B. +∞
C. -1
D. 3.
Chọn đáp án A
Câu 40: Giới hạn bằng:
A. 0.
B. -3
C. -∞
D. +∞
Chọn đáp án C