Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 26 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 38 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác
Bài 3: Đạo Hàm Của Các Hàm Số Lượng Giác
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Chọn đáp án D
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Chọn đáp án A
Câu 3: Hàm số có f'(3) bằng:
Chọn đáp án C
Câu 4: Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính bằng:
Chọn đáp án B
Câu 5: Cho hàm số . Tính bằng:
Chọn đáp án D
Câu 6:
A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 3/2
Chọn đáp án C
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y = x.cosx.
A. cosx – x.sinx
B. sinx + x.cosx
C. cosx+ x. sinx
D. cosx + sinx
Ta áp dụng đạo hàm của 1 tích:
y’=(x)’.cosx + x.(cosx)’ = 1.cosx + x.(-sinx) = cosx – x.sinx
Chọn đáp án A
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin3(2x + 1) .
A. sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
B. 12sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
C. 3sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
D. 6sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
Chọn đáp án D
Câu 11: Cho hàm số . Giá trị biểu thức là
Chọn đáp án A
Câu 12: Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:
Chọn đáp án B
Câu 13: Cho hàm số . Khi đó phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
Chọn đáp án D
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = cos(tan x) bằng
Chọn đáp án B
Câu 15: Hàm số có đạo hàm là:
Chọn đáp án A
Câu 16: Cho hàm số . Giá trị bằng
A. -√3.
B. 4
C. -3
D. √3
Chọn đáp án B
Câu 17: Cho hàm số . Tính f'(x)
Chọn đáp án B
Câu 18: Cho hàm số . Khi đó là:
Chọn đáp án D
Câu 19: Cho hàm số . Giá trị bằng:
Chọn đáp án D
Câu 20: Cho hàm số . Giá trị bằng
Chọn đáp án B
Câu 21: Cho hàm số . Biểu thức bằng
Chọn đáp án C
Câu 22: Hàm số có đạo hàm bằng
Chọn đáp án D
Câu 23: Cho hàm số . Khi đó nghiệm của phương trình là:
A. π + k2π.
B. 2π + k4π.
C. 2π + kπ.
D. π + kπ.
Chọn đáp án B
Câu 24: Hàm số có đạo hàm là:
Chọn đáp án C
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2sin24x – 3cos35x.
Chọn đáp án D
Câu 26: Hàm số y = (1 + sinx)(1 + cosx) có đạo hàm là:
A. y’ = cosx – sinx + 1.
B. y’ = cosx + sinx + cos2x.
C. y’ = cosx – sinx + cos2x.
D. y’ = cosx + sinx + 1.
Chọn đáp án C
Câu 27: Cho hàm số y = f(x) = sin√x + cos√x. Giá trị bằng:
Chọn đáp án A
Câu 28: Cho hàm số . Giá trị bằng:
Chọn đáp án C
Câu 29: Cho hàm số . Giá trị bằng:
A.1
B. 1/2.
C. 0
D. Không tồn tại.
Chọn đáp án C
Câu 30: Cho hàm số . Tính bằng:
Chọn đáp án C
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2 + sin22x)3.
A. y’ = 6sin4x(2 + sin22x)3.
B. y’ = 3sin4x(2 + sin22x)2.
C. y’ = sin4x(2 + sin22x)2.
D. y’ = 6sin4x(2 + sin22x)2.
Chọn đáp án D
Câu 32: Đạo hàm của hàm số là
Chọn đáp án C
Câu 33: Đạo hàm của hàm số là
Chọn đáp án B
Câu 34: Hàm số có đạo hàm bằng:
Chọn đáp án A
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Chọn đáp án D
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin(cos2x.tan2x).
A. y’ = cos(cos2x.tan2x)(-sin2xtan2x + 2tanx)
B. y’ = cos(cos2x.tan2x)(sin2xtan2x + tanx)
C. y’ = cos(cos2x.tan2x)(-sin2xtan2x + tanx)
D. y’ = cos(cos2x.tan2x)(sin2xtan2x + 2tanx)
Chọn đáp án A
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Chọn đáp án D
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin2(cos(tan43x))
A. y’ = sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan23x).3
B. y’ = sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).tan33x.(1 + tan23x).3
C. y’ = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan23x).3
D. y’ = sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x
Chọn đáp án C