Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 8 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 13 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm
Bài 2: Câc Quy Tắc Tính Đạo Hàm
Câu 1: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi . Giá trị f'(0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại.
Chọn đáp án D
Câu 2: Cho hàm số y = -4x3 + 4x. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
Chọn đáp án B
Câu 3: Tìm m để các hàm số có y’ ≤ 0 , ∀ x ∈ R.
A. m ≤ √2
B. m ≤ 2
C. m ≤ 0
D.m < 0
Chọn đáp án C
Câu 4: Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A. y'(1) = -4.
B. y'(1) = -3.
C. y'(1) = -2.
D. y'(1) = -5.
Chọn đáp án D
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = (x3 – 2x2)2016 là:
A. y’ = 2016(x3 – 2x2)
B. y’ = 2016(x3 – 2x2)2015(3x2 – 4x).
C. y’ = 2016(x3 – 2x2)(3x2 – 4x).
D. y’ = 2016(x3 – 2x2)(3x2 – 2x).
Chọn đáp án B
Câu 6: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. – 4
D. 3
Ta có : f'(x) = 4x ⇒ f'(-1) = -4.
Chọn đáp án C
Câu 7: Cho hàm số f(x) = -x4 + 43 -32 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Chọn đáp án D
Câu 8: Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:
A. -32
B.30
C. – 64
D. 12
Chọn đáp án C
Câu 9: Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
A. {-1; 2}.
B. {-1; 3}.
C. {0; 4}.
D. {1; 2}.
Chọn đáp án B
Câu 10: Với . Thì f'(-1) bằng:
A. 1
B. -3
C. -5
D. 0
Chọn đáp án D
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Chọn đáp án C
Câu 12: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 13: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:
Chọn đáp án C