Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 7 Writing
1 (trang 63 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the collocations with the verbs below (Hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới)
1. … for a walk / for a bike ride / on a boat trip
2. … a castle / a mosque / a museum
3. … a car / a kayak / a bike
4. … abseiling / mountain biking / surfing / shopping / kayaking
Đáp án:
1. go |
2. visit |
3. hire |
4. go |
Hướng dẫn dịch:
1. đi dạo / đi xe đạp / đi thuyền
2. thăm lâu đài / nhà thờ Hồi giáo / bảo tàng
3. thuê một chiếc xe hơi / một chiếc thuyền kayak / một chiếc xe đạp
4. đi abseiling / đi xe đạp leo núi / lướt sóng / mua sắm / chèo thuyền kayak
2 (trang 63 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the blog post. Find two more activities you can add to 1-4 in exercise 1. (Đọc bài đăng trên blog. Tìm thêm 2 hoạt động mà bạn có thể thêm vào 1-4 trong bài tập 1.)
Hướng dẫn dịch:
Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời trong chuyến đi xe đạp của chúng tôi đến Provence ở miền Nam nước Pháp. Chúng tôi đến vào thứ bảy sau một hành trình dài trên chuyến tàu từ London. Chúng tôi đã đạp xe khoảng 150 km kể từ sáng thứ Bảy và tôi đã kiệt sức! Danny cũng mệt, nhưng anh ấy đã tỉnh táo hơn 1 giờ sáng. Nông thôn đẹp nhưng đồi núi nhiều lắm !! Thời tiết ấm áp và có nắng – có lẽ hơi nóng đối với tôi. Chúng tôi đã ở một nơi khác nhau mỗi đêm cho đến nay. Hai đêm trước, chúng tôi ở một trang trại, và đêm qua chúng tôi ở một khách sạn nhỏ. Ở trong một lâu đài đêm nay, điều đó thật tuyệt vời! Ngày mai, chúng ta sẽ đến thăm một hồ nước. Đó là một chặng đường khá dài từ đây, trên núi. Chúng tôi sẽ ở đó cả buổi chiều và đi bơi. Đang chờ nó! Tôi sẽ đăng lại sau hai ngày.
Đáp án: visit a lake, go swimming
3 (trang 63 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Writing Strategy. Then find these sentences in the blog post. What word or words did the writer omit from the start? (Đọc Chiến lược Viết. Sau đó tìm những câu này trong bài đăng trên blog. Người viết đã lược bỏ những từ ngữ nào từ đầu?)
1. … having a great time on our cycling tour …
2. … staying in a castle tonight …
3. … looking forward to it!
Đáp án:
1. I’m / We’re |
2. We’re |
3. I’m |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi / Chúng tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời trong chuyến đi xe đạp của chúng tôi…
2. Tối nay chúng ta sẽ ở trong một lâu đài…
3. Tôi đang mong chờ nó!
4 (trang 63 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the sentences below. Cross out the words which could be omitted to make them more informal. (Đọc đoạn văn phía dưới. Gạch bỏ những từ có thể bị bỏ qua để làm cho chúng thân mật hơn.)
1. I wish I could stay here longer!
2. I’m taking lots of photos to show you.
3. I’ll see you soon!
Đáp án:
1. Wish I could stay here longer!
2. Taking lots of photos to show you.
3. See you soon!
Hướng dẫn dịch:
1. Ước gì tôi có thể ở đây lâu hơn!
2. Chụp nhiều ảnh cho bạn xem.
3. Hẹn gặp lại!
5 (trang 63 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Read the task. Then prepare to write your blog post by inventing answers to questions 1-5 below. (Đọc nhiệm vụ. Sau đó, hãy chuẩn bị để viết bài đăng trên blog của bạn bằng cách phát minh ra câu trả lời cho các câu hỏi 1-5 bên dưới.)
You are on holiday with a friend, touring around a country. Write a blog entry with information about:
• a where you are touring and how you are travelling
• the weather
• some places you have stayed
• something you plan to do in the next few days
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang đi nghỉ cùng một người bạn, đi lưu diễn vòng quanh đất nước. Viết một mục blog với thông tin về:
• nơi bạn đang lưu diễn và cách bạn đi du lịch
• thời tiết
• một số nơi bạn đã ở
• điều gì đó bạn dự định làm trong vài ngày tới
(Học sinh tự thực hành)
Writing Guide
6 (trang 63 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Write your blog post using your notes from exercise 5 (Viết bài đăng trên blog của bạn bằng cách sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 5)
(Học sinh tự thực hành)