Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Grammar
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Match sentences 1-5 with the decisions, offers and promises (a-e). Complete a-e with “will” or “won’t” and the verbs below. (Nối các câu 1-5 với các quyết định, đề nghị và lời hứa (a-e). Hoàn thành a-e với “will” hoặc “won’t” và các động từ bên dưới.)
Đáp án:
1. a, ‘ll carry |
2. b, won’t be |
3. e, won’t lose |
4. c, ‘ll help |
5. d, ‘ll have |
Hướng dẫn dịch:
1. Cái túi này rất nặng. Tôi sẽ mang nó cho bạn.
2. Hẹn gặp bạn lúc tám giờ. – Được rồi. Tôi sẽ không đến muộn!
3. Bạn có thể mượn điện thoại của tôi. – Cảm ơn! Tôi sẽ không làm mất nó.
4. Tôi không thể làm phép tính toán học này. – Cho tôi xem và tôi sẽ giúp bạn.
5. Bạn muốn uống gì? – Làm ơn cho tôi uống nước chanh.
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
1. I don’t think Chelsea will / are going to win the Champions League next year. Their team isn’t strong enough.
2. Look at those clouds. It’ll / ‘s going to snow.
3. Kat hasn’t done any revision. She won’t / isn’t going to pass her exams.
4. That car is going much too fast! It’ll / ‘s going to crash!
5. I will / am going to email you tonight – I promise!
6. Jack’s holding a tennis racket. He’ll / ‘s going to play tennis!
Đáp án:
1. will |
2. ‘s going to |
3. isn’t going to |
4. ‘s going to |
5. will |
6. ‘s going to |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không nghĩ Chelsea sẽ vô địch Champions League năm sau. Đội của họ không đủ mạnh.
2. Hãy nhìn những đám mây đó. Sắp có tuyết rơi rồi.
3. Kat đã không thực hiện bất kỳ bản sửa đổi nào. Cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.
4. Xe đó đi quá nhanh! Nó sẽ sụp đổ!
5. Tôi sẽ gửi email cho bạn tối nay – Tôi hứa!
6. Jack đang cầm vợt tennis. Anh ấy sẽ chơi quần vợt!
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Look at the pictures and complete the predictions with the affirmative or negative form of “be going to” (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các dự đoán ở dạng khẳng định hoặc phủ định của “be going to”)
Đáp án:
1. ‘s going to |
2. aren’t going to |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy sẽ ngã.
2. Họ sẽ không đến đúng giờ.
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Order the words in a-e and then match them with 1-5 to make the first conditional sentences.
1. If you don’t finish your homework in time,
2. He’ll do an hour’s revision in the morning
3. If she needs money over the summer,
4. If he decides to become an engineer,
5. If I pass all of my exams,
a. at university / apply / a place / for / he’ll
b. teacher / happy / be / our / won’t
c. wakes / up / enough / if / early / he
d. parents/ give / will / me / my / a reward
e. a / she’ll / job / get / part-time
Đáp án:
1. If you don’t finish your homework in time, our teacher won’t be happy.
2. He’ll do an hour’s revision in the morning if he wakes up early enough.
3. If she needs money over the summer, she’ll get a part-time job.
4. If he decides to become an engineer, he’ll apply for a place at university.
5. If I pass all of my exams, my parents will give me a reward.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn không hoàn thành bài tập về nhà kịp thời, giáo viên của chúng tôi sẽ không vui đâu.
2. Anh ấy sẽ ôn tập một giờ vào buổi sáng nếu anh ấy thức dậy đủ sớm.
3. Nếu cô ấy cần tiền trong mùa hè, cô ấy sẽ kiếm một công việc bán thời gian.
4. Nếu anh ấy quyết định trở thành một kỹ sư, anh ấy sẽ nộp đơn xin vào trường đại học.
5. Nếu tôi vượt qua tất cả các kỳ thi của mình, bố mẹ sẽ cho tôi một phần thưởng.
5 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the dialogue using the first conditional. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng điều kiện loại I)
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If I go to the café, I (1. fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2. see) Cathy. If I see Cathy, she (3. invite) me to her party. If she (4. invite) me to her party, l’ll stay out late on Saturday. If I stay out late on Saturday, I (5. sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6. not do) any revision. If I (7. not do) any revision, I (8. fail) my exam on Monday!
Đáp án:
1. ‘ll fail |
2. ‘ll see |
3. ‘ll invite |
4. invites |
5. ‘ll sleep |
6. won’t do |
7. don’t do |
8. ‘ll fail |
Hướng dẫn dịch:
Sarah: Bạn có muốn đến quán cà phê sau không?
Claire: Không, cảm ơn. Nếu tôi đi đến quán cà phê, tôi sẽ trượt kỳ thi vào thứ Hai.
Sarah: Thật không? Ý anh là gì?
Claire: Nếu tôi đến quán cà phê, tôi sẽ gặp Cathy. Nếu tôi nhìn thấy Cathy, cô ấy sẽ mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy. Nếu cô ấy mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy, tôi sẽ ở lại muộn vào thứ Bảy. Nếu tôi đi chơi muộn vào thứ Bảy, tôi sẽ ngủ cả sáng Chủ nhật. Nếu tôi ngủ cả sáng Chủ nhật, tôi sẽ không ôn tập gì cả. Nếu tôi không ôn tập, tôi sẽ trượt kỳ thi vào Thứ Hai!
6 (trang 41 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Now write a dialogue like the one in exercise 3. Use the chain of ideas below. (Bây giờ, hãy viết một đoạn hội thoại như trong bài tập 3. Sử dụng chuỗi ý tưởng bên dưới.)
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can’t. If I go shopping, I won’t see Connor’s sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping, I’ll spend all my money. If I spend all my money, I’ll have to stay in on Friday night. If I have to stay in, I won’t see Connor. If I don’t see Connor, he won’t invite me to the barbecue. If he doesn’t invite me to the barbecue, I won’t see his sister again!
Hướng dẫn dịch:
Susie: Bạn có muốn đi mua sắm sau không?
Dave: Tôi không thể. Nếu tôi đi mua sắm, tôi sẽ không gặp lại em gái của Connor.
Susie: Thật không? Ý anh là gì?
Dave: Nếu tôi đi mua sắm, tôi sẽ tiêu hết tiền. Nếu tôi tiêu hết tiền, tôi sẽ phải ở lại vào tối thứ Sáu. Nếu tôi phải ở lại, tôi sẽ không gặp Connor. Nếu tôi không thấy Connor, anh ấy sẽ không mời tôi đi tiệc nướng. Nếu anh ấy không mời tôi đi tiệc nướng, tôi sẽ không gặp lại em gái anh ấy!