Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { – 25} \right|} \)là:
Câu hỏi: Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { - 25} \right|} \)là:…
Câu hỏi: Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { - 25} \right|} \)là:…
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = \(\frac{1}{{\sqrt {| - 16|} }}\). A. Giá trị của…
Câu hỏi: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào…
Câu hỏi: Sử dụng máy tính cầm tay, tính kết quả của phép tính \(\sqrt {13} + 13\sqrt 2 \)…
Câu hỏi: So sánh 4(3) và 4,3367… A. 4(3) > 4,3367…; B. 4(3) < 4,3367…; </> Đáp án chính xác…
Câu hỏi: So sánh số đối của \(\sqrt 7 \)và \(\sqrt 8 \) A. Số đối của \(\sqrt 7 \)lớn…
Câu hỏi: Chọn câu đúng. A. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= \(2\sqrt 5 \); B.…
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng: A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu…
Câu hỏi: Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ? A. \(\frac{2}{{11}}\); B. 0,232323…; C.0,20022…; Đáp án chính…
Câu hỏi: Khẳng định nào sau đây sai? A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\); B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}}…