Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học:
Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. |
Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm.
|
Viết vào chỗ chấm.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Thực hành 1: Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:
a) a = 6, b = 9, c = 20
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) a = 17, b = 5, c = 8
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Lời giải
a) Nếu a = 6, b = 9, c = 20 thì a + b + c = 6 + 9 + 20 = 35;
35 là một giá trị của biểu thức a + b + c
b) Nếu a = 17, b = 5, c = 8 thì a + b + c = 17 + 5 + 8 = 30;
30 là một giá trị của biểu thức a + b + c
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Thực hành 2: Tính giá trị của biểu thức a × b × c nếu:
a) a = 4, b = 3, c = 5
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) a = 21, b = 0, c = 58
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Lời giải
a) Nếu a = 4, b = 3, c = 5 thì a × b × c = 4 × 3 × 5 = 12 × 5 = 60;
60 là một giá trị của biểu thức a × b × c.
b) Nếu a = 21, b = 0, c = 58 thì a × b × c = 21 × 0 × 58 = 0;
0 là một giá trị của biểu thức a × b × c.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Luyện tập 1: Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo)
Gọi P là chu vi của hình tam giác. Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c. |
Số?
a |
3 cm |
8 dm |
9 m |
b |
4 cm |
8 dm |
9 m |
c |
5 cm |
6 dm |
9 m |
P |
…….. cm |
…….. dm |
…….. m |
Lời giải
a |
3 cm |
8 dm |
9 m |
b |
4 cm |
8 dm |
9 m |
c |
5 cm |
6 dm |
9 m |
P |
12 cm |
22 dm |
27 m |
Giải thích:
Nếu a = 3 cm; b = 4 cm; c = 5 cm thì
P = a + b + c = 3 cm + 4 cm + 5 cm = 12 cm
Nếu a = 8 dm; b = 8 dm; c = 6 dm thì
P = a + b + c = 8 dm + 8 dm + 6 dm = 22 dm
Nếu a = 9 m; b = 9 m; c = 9 m thì
P = a + b + c = 9 dm + 9 dm + 9 dm = 27 m