Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Cộng nhẩm, trừ nhẩm
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Tính nhẩm.
a) 21 + 8 = ….. b) 42 + 20 = …..
6 + 72 = ….. 80 + 15 = ……..
c) 630 + 50 = ……
10 + 470 = …….
Lời giải
a) 21 + 8 = 29
Em nhẩm:
21 + 8 = 20 + 1 + 8
1 + 8 = 9
20 + 9 = 29
Vậy 21 + 8 = 29
|
b) 42 + 20 = 62
Em nhẩm:
42 + 20 = 40 + 2 + 20
4 chục + 2 chục = 6 chục
Vậy 42 + 20 = 62
|
c) 630 + 50 = 680
Em nhẩm:
630 + 50 = 600 + 30 + 50
3 chục + 5 chục = 8 chục
Vậy 630 + 50 = 680
|
6 + 72 = 78
Nhẩm:
6 + 72 = 6 + 2 + 70
6 + 2 = 8
70 + 8 = 18
Vậy 6 + 72 = 78
|
80 + 15 = 95
Nhẩm:
80 + 15 = 80 + 10 + 5
8 chục + 1 chục = 9 chục
Vậy 80 + 15 = 95
|
10 + 470 = 480
Nhẩm:
10 + 470 = 10 + 70 + 400
1 chục + 7 chục = 8 chục
Vậy 10 + 470 = 480
|
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 2: Tính nhẩm.
a) 69 – 5 = ….. b) 37 – 20 = ….. c) 190 – 60 = ……
18 – 7 = ….. 92 – 10 = …….. 840 – 40 = …….
Lời giải
a) 69 – 5 = 64
Em nhẩm:
69 – 5 = 60 + 9 – 5
9 – 5 = 4
60 + 4 = 64
Vậy 69 – 5 = 64
|
b) 37 – 20 = 17
Em nhẩm:
37 – 20 = 30 + 7 – 20
3 chục – 2 chục = 1 chục
Vậy 37 – 20 = 17
|
c) 190 – 60 = 130
Em nhẩm:
190 – 60 = 100 + 90 – 60
9 chục – 6 chục = 3 chục
Vậy 190 – 60 = 130
|
18 – 7 = 11
Nhẩm:
18 – 7 = 10 + 8 – 7
8 – 7 = 1
10 + 1 = 11
Vậy 18 – 7 = 11
|
92 – 10 = 82
Nhẩm:
92 – 10 = 90 + 2 – 10
9 chục – 1 chục = 8 chục
Vậy 92 – 10 = 82
|
840 – 40 = 800
Nhẩm:
840 – 40 = 800 + 40 – 40
4 chục – 4 chục = 0
Vậy 840 – 40 = 800
|
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Số?
Lời giải
a) Ta có:
• 750 – 200 = 700 + 50 – 200
7 trăm – 2 trăm = 5 trăm.
Vậy 750 – 200 = 550.
• 550 + 40 = 500 + 50 + 40
5 chục + 4 chục = 9 chục.
Vậy 550 + 40 = 590.
Như vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là: 550; 590.
b) Ta có:
• 60 + 15 = 60 + 10 + 5
6 chục + 1 chục = 7 chục
Vậy 60 + 15 = 75.
• 75 – 70 = 70 + 5 – 70
7 chục – 7 chục = 0
Vậy 75 – 70 = 5.
Như vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 75; 5.
Ta điền như sau:
Bài giảng Toán lớp 3 trang 11 Cộng nhẩm, trừ nhẩm – Chân trời sáng tạo
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trang 9, 10 Ôn tập phép cộng, phép trừ
Trang 11 Cộng nhẩm, trừ nhẩm
Trang 12 Tìm số hạng
Trang 13 Tìm số bị trừ, tìm số trừ
Trang 14, 15 Ôn tập phép nhân
====== ****&**** =====