Giải bài tập Toán lớp 4 trang 9, 10, 11 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Luyện tập (trang 9)
Giải Toán lớp 4 trang 9 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Tính nhẩm.
Lời giải:
a) 8 000 + 7 000
Nhẩm: 8 nghìn + 7 nghìn = 15 nghìn
Vậy 8 000 + 7 000 = 15 000
16 000 – 9 000
Nhẩm: 16 nghìn – 9 nghìn = 7 nghìn
Vậy 16 000 – 9 000 = 7 000
25 000 + 30 000
Nhẩm: 25 nghìn + 30 nghìn = 55 nghìn
Vậy 25 000 + 30 000 = 55 000
b) 46 000 + 4 000 + 9 000 = 50 000 + 9 000 = 59 000
73 000 – 3 000 – 50 000 = 70 000 – 50 000 = 20 000
32 000 + 5 000 – 17 000 = 37 000 – 17 000 = 20 000
Giải Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 9 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) 57 670 – (29 653 – 2 653)
b) 16 000 + 8 140 + 2 760
Lời giải:
a) 57 670 – (29 653 – 2 653) = 57 670 – 27 000
= 30 670
b) 16 000 + 8 140 + 2 760 = 16 000 + (8 140 + 2 760)
= 16 000 + 10 900
= 26 900
Giải Toán lớp 4 trang 9 Bài 4: Giá một hộp bút là 16 500 đồng, giá một ba lô học sinh nhiều hơn giá một hộp bút là 62 500 đồng. Mẹ An mua cho An một hộp bút và một ba lô học sinh. Hỏi mẹ của An phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Lời giải:
Bài giải
Giá tiền một ba lô học sinh là:
16 500 + 62 500 = 79 000 (đồng)
Mẹ của An phải trả người bán hàng số tiền là:
16 500 + 79 000 = 95 500 (đồng)
Đáp số: 95 500 đồng
Luyện tập (trang 10)
Giải Toán lớp 4 trang 10 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 1: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?
Lời giải:
80 000 : 2 = 40 000
6 000 × 4 = 24 000
5 000 × 8 = 40 000
90 000 : 3 = 30 000
20 000 × 2 = 40 000
Vậy các phép tính có cùng kết quả là:
80 000 : 2 = 5 000 × 8 = 20 000 × 2 = 40 000
Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 3: Có 4 xe ô tô, mỗi xe chở 4 500 kg gạo đến giúp đỡ đồng bào vùng bị lũ lụt. Dự kiến tất cả số gạo đó được chia đều cho 5 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Lời giải:
Bài giải
4 xe ô tô chở được tất cả số gạo là:
4 500 × 4 = 18 000 (kg)
Mỗi xã sẽ nhận được số ki – lô – gam gạo là:
18 000 : 5 = 3 600 (kg)
Đáp số: 3 600 kg gạo
Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 000 × 5 : 3
b) 13 206 × (36 : 9)
Lời giải:
a) 6 000 × 5 : 3 = 30 000 : 3
= 10 000
b) 13 206 × (36 : 9) = 13 206 × 4
= 52 824
Luyện tập (trang 11)
Giải Toán lớp 4 trang 11 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
a) Tổng của 53 640 và 8 290 là:
A. 61 830
B. 61 930
C. 51 930
D. 60 930
b) Hiệu của 68 497 và 35 829 là:
A. 31 668
B. 32 568
C. 32 678
D. 32 668
c) Tích của 29 073 và 3 là:
A. 67 219
B. 87 019
C. 87 219
D. 87 291
d) Thực hiện phép tính 54 658 : 9 được:
A. Thương là 6 073 và số dư là 1
B. Thương là 673 và số dư là 1
C. Thương là 6 072 và số dư là 10
D. Thương là 672 và số dư là 1
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: B
b) Đáp án đúng là: D
c) Đáp án đúng là: C
d) Đáp án đúng là: A
Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 2: Ở một nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em, tháng Một sản xuất được 12 960 sản phẩm. Số sản phẩm sản xuất được trong tháng Hai giảm đi 2 lần so với tháng Một. Hỏi tháng Hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Lời giải:
Bài giải
Tháng Hai nhà máy đó sản xuất được số sản phẩm là:
12 960 : 2 = 6 480 (sản phẩm)
Đáp số: 6 480 sản phẩm
Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) (54 000 – 6 000) : 8
b) 43 680 – 7 120 × 5
Lời giải:
a) (54 000 – 6 000) : 8 = 48 000 : 8
= 6 000
b) 43 680 – 7 120 × 5 = 43 680 – 35 600
= 8 080
Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 4: Để phục vụ năm học mới, một cửa hàng nhập về 4 050 quyển sách tham khảo. Số sách giáo khoa nhập về gấp 5 lần số sách tham khảo. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu quyển sách giáo khoa và sách tham khảo?
Lời giải:
Bài giải
Cửa hàng đó nhập về số quyển sách giáo khoa là:
4 050 × 5 = 20 250 (quyển)
Cửa hàng đó nhập về tất cả số quyển sách giáo khoa và sách tham khảo là:
20 250 + 4 050 = 24 300 (quyển)
Đáp số: 24 300 quyển sách.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Bài 4: Biểu thức chữ
==== ~~~~~~ ====